Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 12 2019 lúc 5:19

Đáp án A

- Get an electric shock: bị điện giật

ð Đáp án A (Đừng chạm vào dây điện đó hoặc bạn sẽ bị điện giật.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 4 2018 lúc 8:39

Đáp án A

Cụm từ “electric shock”: sốc điện, điện giật

Dịch câu: Đừng chạm vào dây đó hoặc bạn sẽ bị điện giật.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 11 2019 lúc 14:56

Đáp án A.

- to be out of stock: không có sẵn trong cửa hàng (hết hàng).

- to be in stock: còn hàng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 8 2018 lúc 7:49

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2018 lúc 15:22

Đáp án C

Carry on = continue

Look into = investigate

Look out for sth = watch out for: cẩn thận   Look after: trông nom/ chăm sóc

Look for: tìm kiếm

Câu này dịch như sau: Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi rằng nếu chúng tôi không chăm sóc môi trường, con cháu của chúng tôi thậm chí không thể tiếp tục sống nữa

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 9 2018 lúc 5:57

Đáp án là A.

Cụm từ: To be on the house [ miễn phí]

Câu này dịch như sau: Chúng tôi không cần trả tiền thực phẩm. Mọi thứ đều miễn phí. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2017 lúc 12:42

Đáp án D

or  => but

2 vế trong câu này có nghĩa đối lập nhau nên ở đây không thể dùng liên từ “or”.

Dịch nghĩa: Rất ít người trong chúng ta có thể phủ nhận rằng chúng ta muốn lấy được những thứ miễn phí, nhưng hầu hết mọi người sẽ không vượt quá giới hạn và ăn cắp các mặt hàng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2017 lúc 7:49

Đáp án B.

Ta có collocation: large, massive, substantial, vast + size: kích thước, kích cỡ lớn/khng lồ.

Ex: The shirts come in three sizes: small, medium, and large: Những chiếc áo này có 3 c: nhỏ, vừa và lớn.

Bình luận (0)