Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U o c o s ω t . Khi R = 100 Ω , thì công suất mạch đạt cực đại P m a x = 100 W . Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?
A. 70 Ω
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 80 Ω
Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U0cosωt. Khi R = R1 = 100 Ω, thì công suất mạch điện cực đại Pmax = 100 W. Tiếp tục tăng giá trị biến trở đến giá trị R = R2 thì công suất của mạch là 80 W. Khi đó R2 có giá trị là
A. 50 Ω
B. 120 Ω
C. 200 Ω
D. 95 Ω
Đáp án C
+ Khi R = R 1 , công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại
+ Công suất tiêu thụ của mạch ứng với R 2 là:
P = U 2 . R 2 R 2 2 + ( Z L - Z C ) → R 2 2 - 250 R 2 + 10000 = 0
Phương trình trên cho ta hai nghiệm R 2 = 200 Ω hoặc R 1 = 50 Ω
Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U0cosωt. Khi R = R1 = 100 Ω, thì công suất mạch điện cực đại Pmax = 100 W. Tiếp tục tăng giá trị biến trở đến giá trị R = R2 thì công suất của mạch là 80 W. Khi đó R2 có giá trị là
A. 50 Ω.
B. 120 Ω.
C. 200 Ω.
D. 95 Ω.
Đáp án C
+ Khi R = R 1 = 100 Ω, công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại
+ Công suất tiêu thụ của mạch ứng với R2 là:
Phương trình trên cho ta hai nghiệm R 2 = 200 Ω. hoặc R 2 = 50 Ω..
Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U 0 cosωt. Khi R = R 1 = 100 Ω, thì công suất mạch điện cực đại P max = 100 W. Tiếp tục tăng giá trị biến trở đến giá trị R = R 2 thì công suất của mạch là 80 W. Khi đó R 2 có giá trị là
A. 50 Ω.
B. 120 Ω.
C. 200 Ω.
D. 95 Ω.
Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = Uocosωt. Khi R = 100 Ω, thì công suất mạch đạt cực đại Pmax = 100 W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?
A. 70 Ω.
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 80 Ω
Đáp án C
+ Công suất tiêu thụ trên mạch cực đại khi
Lập tỉ số:
Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U 0 cosωt. Khi R = 100 Ω, thì công suất mạch đạt cực đại P m a x = 100 W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?
A. 70 Ω.
B. 60 Ω.
C. 50 Ω.
D. 80 Ω
Đáp án C
+ Công suất tiêu thụ trên mạch cực đại khi R = R 0 = Z L - Z C = 100 Ω .
Lập tỉ số:
P = U 2 R R 2 + Z L - Z C 2 P max = U 2 2 Z L - Z C ⇒ P P max = 2 Z L - Z C R R 2 + Z L - Z C 2 ⇔ 80 100 = 200 R R 2 + 100 2 ⇒ R = 200 R = 50 Ω .
Cho đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, trong dố R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 120 V. Khi điện trở biến trở bằng 40 Ω hoặc 160 Ω thì đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất. Khi điều chỉnh biến trở, công suất cực đại mà đoạn mạch có thể đạt được là:
A. 180 W
B. 144 W
C. 72 W
C. 90 W
- Với R1 và R2 mạch tiêu thụ cùng công suất, suy ra :
- Công suất cực đại khi:
Cho đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, trong dố R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 120 V. Khi điện trở biến trở bằng 40 Ω hoặc 160 Ω thì đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất. Khi điều chỉnh biến trở, công suất cực đại mà đoạn mạch có thể đạt được là
A. 180 W
B 144 W
C. 72 W
D. 90 W
Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là Khi R=100 Ω. thì công suất mạch đạt cực đại Pmax = 100W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?
A. 60 Ω
B. 70 Ω.
C. 50 Ω.
D. 80 Ω.
Đáp án C
Công suất tiêu thụ trên mạch cực đại khi
Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có Z L = 100 Ω , Z C = 200 Ω , R là biến trở ( 0 ≤ R ≤ ∞ ) Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 100 2 cos 100 π t ( V ) Điều chỉnh R để U L m a x khi đó
A. R=0 và U L m a x = 200 V
B. R=100Ω và U L m a x = 200 V
C. R=0 và U L m a x = 100 V
D. R=100Ω và U L m a x = 100 V