Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m 5mm = .....m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
12m 8dm=..m
248dm=...m
9dm 8cm 5mm=...dm
2m 6dm 3cm=....m
4dm 4mm=...dm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2dm + 5mm = … mm
A. 25
B. 52
C. 205
D. 502
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= ..... dm
7m 3cm = ..... m
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= 4,5dm
7m 3cm = 7,03m
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
6dm 5mm =.........m
4m 6mm=.........dm
6dm 5 mm = 0.6005 m
4m 6 mm = 0,4006
Chọn số trong ngoặc đơn (74, 704, 740, 10, 100, 1000) viết vào chỗ chấm cho thích hợp
7m 4cm =…………cm
1km = …………… m
7m 56cm = ............m. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 70,56
B. 7,056
C. 7,506
D. 7,56
đáp án là D
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 30m = ……km
7m 25cm = ……m
5m 7cm = ……m
2kg 55g = ……kg
3 tấn 50kg = …… tấn
4 tạ 6kg = ……tạ.
8km 30m = 8,03 km
7m 25cm = 7,25 m
5m 7cm = 5,07 m
2kg 55g = 2,055kg
3 tấn 50kg = 3,05 tấn
4 tạ 6kg = 4,06 tạ.
Câu 2: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8km 7m = ……….. m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm'
a 7m 18cm= m c 850\(dm^2\)= \(m^2\)
b 83,605kg= g d 15,8 \(km^2\)= \(km^2\) \(hm^2\)
a, 7,18m
b, 80605g
c, 8,5m2
d, 15km2 80hm2