Đặt điện áp u = U 0 cos ω t + π 3 vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 cos ω t + φ 1 . Giá trị của φ 1 bằng
A. - 2 3 π
B. - 5 6 π
C. 5 6 π
D. π 6
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = U 0 ω L cos( ω t + π /2)
B. i = U 0 ω L 2 cos( ω t + π /2)
C. i = U 0 ω L cos( ω t - π /2)
D. i = U 0 ω L 2 cos( ω t - π /2)
Đặt vào cuộn cảm thuần L = 0,5/ π (H) một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos ω t (V). Viết biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp : ω = 100 π rad/s.
Theo bài ra ta có
Z L = 50 Ω ; I = 120/50 = 2,4 (A)
i = 2,4 2 cos(100 π t - π /2) (A)
Đặt vào tụ điện C = 1/5000 π (F) một điên áp xoay chiều u = 120 2 cos ω t(V). Viết biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp : ω = 100 π rad/s.
Theo bài ra ta có
Z C = 50 Ω ; I = 120/50 = 2,4 (A)
i = 2,4 2 cos(100 π t + π /2) (A)
Đặt vào tụ điện C = 1/5000 π (F) một điên áp xoay chiều u = 120 2 cos ω t(V). Viết biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch trong hai trường hợp : ω = 1000 π rad/s.
Theo bài ra ta có
Z C = 5 Ω ; I = 120/5 = 24 (A)
i = 24 2 cos(1000 π t + π /2) (A)
Đặt điện áp u=U 2 cos(100 π t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R=100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π 4 so với điện áp u. Giá trị của L là
A. 2 π H
B. 3 π H
C. 1 π H
D. 4 π H
Đáp án C
+ Cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π 4 so với điện áp u nên:
Đặt điện áp u = 120 2 cos ( 100 πt + π / 3 ) V vào hai đầu điện trở có R = 50 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
A. i = 2 , 4 cos 100 πtA
B. i = 2 , 4 2 cos ( 100 πt + π / 3 ) A
C. i = 2 , 4 cos ( 100 πt + π / 3 ) A
D. i = 1 , 2 2 cos ( 100 πt + π / 3 ) A
Đặt điện áp u = 120 √ 2 cos ( 100 π t + π / 3 ) (V) vào hai đầu điện trở có R = 50 Ω . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
A. i = 2 , 4 cos 100 πt A
B. i = 2 , 4 2 cos ( 100 πt + π 3 ) A
C. i = 2 , 4 cos ( 100 πt + π 3 ) A
D. i = 1 , 2 2 cos ( 100 πt + π 3 ) A
- Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện luôn cùng pha với điện áp:
Đặt điện áp u = 120 √ 2 cos ( 100 π t + π / 3 )(V) vào hai đầu điện trở có R = 50 Ω . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là:
A. i = 2 , 4 cos 100 πt A
B. i = 2 , 4 2 cos ( 100 πt + π 3 ) A
C. i = 2 , 4 cos ( 100 πt + π 3 ) A
D. i = 1 , 2 2 cos ( 100 πt + π 3 ) A
- Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện luôn cùng pha với điện áp:
Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 π t (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là u2 = 100 2 cos(100 π t - π /2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 100 W. B. 300 W. C. 400 W. D. 200 W.
Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm L = 1 / π H, tụ điện C = 10 - 4 / ( 2 π ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 √ 2 cos ( 100 π t - π / 2 ) V
A. u L = 200 cos ( 100 πt + π 4 ) V
B. u L = 200 cos ( 100 πt + 3 π 4 ) V
C. u L = 100 cos ( 100 πt + π 4 ) V
D. u L = 100 cos ( 100 πt + 3 π 4 ) V
- Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện:
- Biểu diễn phức điện áp hai đầu cuộn cảm: