Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
It's ___ unique opportunity to see African wildlife in its natural environment.
A. the
B. no article
C. a
D. an
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
It's _____ unique opportunity to see African wildlife in its natural environment.
A. the
B. no article
C. a
D. an
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
It is _______ opportunity to see African wildlife in its natural environment
A. an unique
B. a unique
C. the unique
D. unique
Đáp án C.
It is the unique opportunity/ chance for sb to do sth: Đây là cơ hội đặc biệt cho ai làm gì (nhấn mạnh đến sự xác định của cơ hội này).
Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indi cate the correct answer to each of the following questions
It is_________opportunity to see African wildlife in its natural environment
A. an unique
B. a unique
C. the unique
D. unique
Opportunity lả danh từ đếm được ở dạng số ít => D loại, C cũng loại vì danh từ này chưa xác định, mới nhắc đến lần đầu, nên ta không dùng mạo từ “the”.
A cũng loại vì tính từ “unique” bắt đầu bằng phụ âm /j/ nên ta không thể dùng mạo từ an => Đáp án là B.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
We should participate in the movements _____ the natural environment.
A. organizing to conserve
B. organized conserving
C. which organize to conserve
D. organized to conserve
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ rút gọn
movement (n): phong trào => danh từ chỉ sự vật
organize (v): tổ chức
=> mệnh đề quan hệ dạng bị động
to + V => thể hiện mục đích
Dạng đầy đủ: which are organized to conserve
Dạng rút gọn: organized to conserve
Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào những phong trào được tổ chức để bảo tồn môi trường tự nhiên.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We should participate in the movements______________ the natural environment.
A. organizing to conserve
B. organized conserving
C. which organize to conserve
D. organized to conserve
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ
- Khi hành động mang tính chủ động thì rút gọn động từ thành V-ing
- Khi hành động mang tính bị động thì rút gọn động từ thành V(Phân từ II)
- Khi hành động có tính thứ tự (có các từ như first, second, last, …) thì rút gọn động từ thành "to + V(nguyên thể)"
Trong câu, danh từ "movements" không trực tiếp thực hiện hành động nên động từ "organize" được rút gọn thành dạng phân từ. Việc bảo vệ môi trường là mục đích của các phong trào này nên "conserve" được dùng ở dang "to + V(nguyên thể)" để chỉ mục đích.
Dịch nghĩa: Chúng ta nên tham gia vào các phong trào được tổ chức để bảo vệ môi trường tự nhiên.
A. organizing to conserve = tổ chức để bảo vệ
Chủ ngữ không trực tiếp thực hiện hành động nên không thể rút gọn thành V-ing.
B. organized conserving = được tổ chức đang bảo vệ
Không thể rút gọn một lúc hai động từ theo cả dạng chủ động và bị động.
C. which organize to conserve = cái mà tổ chức để bảo vệ
Chủ ngữ không trực tiếp thực hiện hành động nên động từ cần được chia dạng bị động đầy đủ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We should participate in the movements .................. the natural environment.
A. organizing to conserve
B. organized conserving
C. which organize to conserve
D. organized to conserve
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ
A. Khi hành động mang tính chủ động thì rút gọn động từ thành V-ing
B. Khi hành động mang tính bị động thì rút gọn động từ thành V.(Phân từ II)
C. Khi hành động có tính thứ tự (có các từ như fìrst, second, last, ...) thì rút gọn động từ thành "to + V(nguyên thể)"
Trong câu, danh từ "movements" không trực tiếp thực hiện hành động nên động từ "organize" được rút gọn thành dạng phân từ. Việc bảo vệ môi trường là mục đích của các phong trào này nên "conserve" được dùng ở dạng "to + V(nguyên thể)" để chỉ mục đích.
Dịch nghĩa: Chúng ta nên tham gia vào các phong trào được tổ chức để bảo vệ môi trường tự nhiên.
organizing to conserve = tổ chức để bảo vệ
Chủ ngữ không trực tiếp thực hiện hành động nên không thể rút gọn thành V-ing.
organized conserving = được tổ chức đang bảo vệ
Không thể rút gọn một lúc hai động từ theo cả dạng chủ động và bị động.
which orgạnize to conserve = cái mà tổ chức để bảo vệ
Chủ ngữ không trực tiếp thực hiện hành động nên động từ cần được chia dạng bị động đầy đủ. .
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We should participate in the movements ______ the natural environment.
A. organizing to conserve
B. organized to conserve
C. organized conserving
D. which organize to conserve
B
Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động, lược bỏ Đại từ quan hệ và động từ chia P2
Câu đầy đủ là : We should participate in the movements which is organized to conserve the natural environment. (Chúng ta nên tham gia vào các phong trào được tổ chức để bảo tồn môi trường tự nhiên)
=>Đáp án B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We should participate in the movements ______ the natural environment.
A. organizing to conserve
B. organized to conserve
C. organized conserving
D. which organize to conserve
Đáp án B
Kiến thức: Quá khứ phân từ
Giải thích:
Ta dùng quá khứ phân từ tạo mệnh đề quan hệ rút gọn với dạng bị động (dạng chủ động ta dùng hiện tại phân từ). Trong câu này, “organized” được hiểu là which are organized. => A, D loại
Ta dùng giới từ to: để, chỉ mục đích
Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào các phong trào được tổ chức để bảo vệ môi trường tự nhiên.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We should participate in the movements_________ the natural environment.
A. organizing to conserve
B. organized to conserve
C. organized conserving
D. which organize to conserve
Đáp án B
– movements organized to conserve (những động thái được tổ chức để bảo toàn …)