Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
New tax cut is designed to make life easier for _________
A. all of poor
B. most the poor
C. the poor people
D. the poor
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The kind-hearted woman _____________ all her life to helping the disabled and the poor.
A. wasted
B. spent
C. dedicated
D. lived
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She won the award for ____ her whole life to looking after the poor.
A. causing
B. attracting
C. paying
D. devoting
Đáp án : D
Cấu trúc “devote one’s time to doing something”: cống hiến thời gian để làm việc gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In life, _________ can make a mistake; we’re all human.
A. anyone
B. someone
C. some people
D. not anybody
Chọn đáp án A
Giải thích: xét về nghĩa
A: anyone: bất cứ ai
B: someone: ai đó
C: some people: một vài người
D: not anybody: không phải bất cứ ai
Dịch nghĩa: Trong cuộc sống, bất cứ ai cũng có thể phạm sai lầm, vì chúng ta là con người.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Of all the factors affecting agricultural yields, weather is the one ______ the most.
A. that influences farmers
B. farmers that is influences
C. why farmers influence it
D. it influences farmers
Đáp án A
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Ta dùng đại từ quan hệ “which” thay thế cho chủ ngữ và tân ngữ chỉ vật.
Ta dùng đại từ quan hệ “who” thay thế cho chủ ngữ và tân ngữ chỉ người.
Trong cả 2 trường hợp có thể thay thế “which” và “who” bằng “that”
Tạm dịch: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất nông nghiệp, thời tiết là nhân tố ảnh hưởng đến người nông dân nhiều nhất.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Without _________ all the resources necessary for life would be damaged, wasted or destroyed.
A. conversation
B. biodiversity
C. extinction
D. destruction
Đáp án B.
conversation(n): cuộc hội thoại
biodiversity(n): sự đa dạng hóa sinh học
extinction(n): sự tuyệt chủng
destruction(n): sự phá hủy
Dịch câu: Không có sự đa dạng hóa sinh học thì tất cả những nguồn tài nguyên cần thiết cho cuộc sống sẽ bị tàn phá, lãng phí hoặc phá hủy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The Ministry of Finance has proposed an _____________ special consumption tax of 1,000 VND for each pack of cigarettes.
A. additional
B. exclusive
C. limited
D. auxiliary
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you find a place _____ is suitable for all of us?
A. when
B. in which
C. which
D. where
Đáp án là C.
Đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There are lots of other situations in life when it is vital to be able to make _______promises.
A. creditable
B. credible
C. credential
D. credulous
Chọn B Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.
A. creditable (adj): đáng khen B. credible (adj): đáng tin cậy
C. credential (n): chứng chỉ D. credulous (adj): dễ tin, cả tin