Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable respond to complete each of the following exchanges.
A: Anything else? B: __________________
A. Right now.
B. Not today, thanks.
C. No, it isn’t.
D. Not at all.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
“Anything else?”
“_________”
A. No, it isn’t
B. Right now
C. Not at all
D. Not today, thanks
Đáp án D
Giải thích:
A. Không, nó không phải
B. Ngay bây giờ
C. Không có gì đâu
D. Không phải hôm nay, cám ơn.
Dịch nghĩa: “Còn đi đâu/làm gì nữa không?”
- Không phải hôm nay, cám ơn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable respond to complete each of the following exchanges.
"Good bye, Susie!" “___________”
A. So so
B. The same
C. Yeah
D. So long
Đáp án là D.
“ Tạm biệt nhé, Susie!”
A. Cũng tạm được.
B. Bạn cũng vậy nhé.
C. Yeah.
D. Tạm biệt
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable respond to complete each of the following exchanges
A: “Thanks for helping me out.” B: “_________”
A. It’s kind of you to say so
B. That’s right
C. You bet
D. Don’t mention it
Đáp án D
A: “ Cảm ơn vì đã giúp đỡ mình.”
A.Bạn thật tốt khi nói như thế.
B. Được rồi/ Đúng rồi.
C. Bạn đúng đó.
D. Đừng nhắc đến việc đó nữa./ Không có chi đâu mà
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable respond to complete each of the following exchanges
Peter: "Is it important? " Tom: ________
A. not on your life
B. It's a matter of life and death
C. No worry, that's nothing
D. It's ridiculous
Đáp án là B.
Peter: Cái này có quan trọng không?
Tom:.......................
A. Không phải chuyện của bạn.
B. Đó là vấn đề sống còn/ rất quan trọng.
C. Đừng lo, không có gì đâu.
D. Thật buồn cười
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable respond to complete each of the following exchanges.
A: “I have passed my driving test.” B: “_____________”
A. No worries
B. Good luck
C. Bad luck
D. Congratulations
Đáp án là D.
A: Mình đã qua kỳ thi sát hạch bằng lái xe rồi.
A. Đừng lo lắng
B. Chúc may mắn.
C. Thật xui xẻo.
D. Chúc mừng nhé!
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable respond to complete each of the following exchanges.
– Kate: “ How lovely your cats are!” – David: “__________________”
A. Thank you, it is nice of you to say so.
B. Really? They are.
C. Can you say it again?
D. I love them, too.
Đáp án là A.
Kate: “ Mấy con mèo dễ thương quá!” - David: “...........................”
A. Cảm ơn, bạn thật tốt khi nói như thế.
B. Thật à?
C. Bạn có thể nói lại được không?
D. Mình cũng thích chúng nữa.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable respond to complete each of the following exchanges.
“Would you mind turning down your stereo?” - “__________________.”
A. Yes, I do
B. I’m really sorry! I’m not paying attention
C. No, I don’t
D. Oh! I’m sorry! I didn’t realize that
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
- “Phiền bạn vặn nhỏ âm lượng cái máy stereo của mình đi được không?” - “____________”
A. Có, tôi có phiền đấy B. Tôi thực sự xin lỗi! Tôi không chú ý
C. Không, tôi không phiền đâu D. Ôi! Tôi xin lôi! Tôi đã không nhận ra
Để đồng ý với lời yêu cầu, ta sẽ dùng đáp án C. Còn các đáp án còn lại không phù hợp với ngữ cảnh.
Chọn C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable respond to complete each of the following exchanges
Hue: “Sorry to keep you waiting.” John: “_____________”
A. No problem
B. Don’t mention it
C. You’re welcome
D. I’m glad you apologized
Đáp án là A.
Huệ : Xin lỗi đã để bạn chờ đợi.
A. Không sao đâu./ Không thành vấn đề.
B. Câu sai cấu trúc, chỉ dùng Don’t mention it.
C. Không có chi. [ Dùng để đáp lại khi người khác cảm ơn.]
D. Mình vui vì bạn đã xin lỗi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable respond to complete each of the following exchanges
Stephanie: “Huong, this is Nick.” Huong: “___________”
A. Really?
B. Nice to meet you
C. An honour
D. My dear
Đáp án là B.
Stephanie: Hương, đây là Nick.
A. Thật à?
B. Rất vui được gặp bạn.
C. Niềm vinh hạnh.
D. Bạn thân mến của tôi