Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 10 2017 lúc 2:49

Đáp án B

A. destruction: sự phá hủy

B. allowance: sự cho phép

C. exploitation: sự khai thác

D. prohibition: sự ngăn cấm

ban: luật cấm

Dịch nghĩa: Năm 1989, một luật cấm được ban hành về việc buôn bán ngà voi trên toàn thế giới.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 6 2018 lúc 13:02

Đáp án B

A. destruction: sự phá hủy

B. allowance: sự cho phép

C. exploitation: sự khai thác

D. prohibition: sự ngăn cấm

ban: luật cấm

Dịch nghĩa: Năm 1989, một luật cấm được ban hành về việc buôn bán ngà voi trên toàn thế giới

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2017 lúc 9:09

Đáp án D

Giải thích:

A. malevolent: (adj) muốn hại người khác

B. cruel: (adj) tàn ác

C. untamed. (adj) chưa được thuần hóa

D. gentle: (adj) nhẹ nhàng, hiền lành

Fierce: (adj) hung dữ

Dịch nghĩa. Jenny sợ vì con chó có vẻ hung dữ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 12 2019 lúc 7:08

Đáp án A

Giải thích:

Mandatory (adj) bắt buộc

A. voluntary: tự nguyện

B. obligatory: bắt buộc

C. advisory: được khuyên là nên làm

D. compulsory: bắt buộc

Dịch nghĩa: Ở Anh, đi học là việc bắt buộc đối với các trẻ từ 5-16 tuổi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 2 2017 lúc 16:35

Đáp án B

Giải thích:

Defaulted: không trả đủ nợ

A. was paid much money: được trả nhiều tiền

B. paid in full: trả đủ

C. had a bad personality: có nhân cách tồi tệ

D. failed to pay: không trả được

Dịch nghĩa: Bởi Vì Jack không trả được nợ, ngân hàng kiện anh ta ra tòa.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2017 lúc 12:50

Đáp án A.

Giải thích: bend the truth: bẻ cong sự thật

A. says something that is completely true: nói hoàn toàn sự thật

B. tells a lie: nói dối

C. doesn’t tell the truth: không nói thật

D. says something that is not completely true: nói điều gì đó không hoàn toàn đúng

Dịch nghĩa: Anh ta luôn luôn bóp méo sự thật.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 4 2017 lúc 8:49

Đáp án : B

Ban = lệnh cấm. allowance = sự cho phép. Prohibition = sự cấm. destruction = sự phá hủy. exploitation = sự khai thác

 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 11 2018 lúc 2:04

Đáp án D

Giải thích:

generous (adj): hào phóng (có ý nghĩa trái với “mean”: keo kiệt)

A. hospitable: hiếu khách

B. honest: chân thật

C. kind: tốt bụng

D. mean: keo kiệt

Dịch nghĩa: Ông Brown là người đàn ông rất hào phóng. Ông đã dành gần hết tài sản của mình cho tổ chức từ thiện.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2019 lúc 4:06

Đáp án B

Giải thích:

rapidly (adv): nhanh

A. weakly (adv): yếu

B. slowly (adv): chậm

C. leisurely (adv): nhàn nhã

D. shortly (adv): ngắn

Dịch nghĩa: Trong hai thập kỷ đầu tiên tồn tại, rạp chiếu phim đã phát triển nhanh chóng.

Bình luận (0)