Mark the letter A, B , C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to the following situations.
- Ivan: I have stacks of homework to do.
- Kyle: _________________ !
A. Congratulations
B. Poor you
C. Cheers
D. Oh bother
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges
Peter: "My mother's much better now." – Kyle: “________”
A. Oh, really? The doctor must be very good.
B. Oh, I'm pleased to hear it
C. Good news for you.
D. Wonderful! Congratulations.
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Peter: "Bây giờ mẹ tôi tốt hơn nhiều."
Kyle: “______”
A. Ồ, thật sao? Bác sĩ phải rất giỏi B. Ồ, tôi rất vui khi nghe tin này
C. Tin tốt cho bạn D. Tuyệt vời! Chúc mừng bạn
Các phản hồi A, B, C không phù hợp với ngữ cảnh.
Chọn D
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Two close friends Tom and Kyle are talking about Kyle’s upcoming birthday. Select the most suitable response to complete the exchange
- Tom: “Can I bring a friend to your birthday party?”
- Kyle: “………………..”
A. It’s my honour
B. Let’s do it then
C. The more the merrier
D. That’s right
Đáp án là C.
“Tôi có thể dẫn thêm 1 bạn đến tiệc sinh nhật của cậu không?”
“Càng đông càng vui mà.”
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
- Don’t forget to do as I have told you.
- “_________”
A. Yes, I won’t
B. No, I will remember
C. Yes, I will
D. No, I won’t
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Do you have the time please?
A. I am very sorry. I am already late
B. I am busy right now. I am afraid
C. I am sorry I don’t have a watch here
D. Yes I have some time for you
Đáp án C
Giải thích: Do you have the time please ? = Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không ? là câu hỏi về thời gian, giờ giấc. Do đó cần trả lời liên quan đến giờ.
I am sorry I don’t have a watch here. = Tôi xin lỗi tôi không có đồng hồ ở đây. (do đó không thể xem giờ được)
Câu hỏi Do you have time ? gần giống với câu trên nhưng nghĩa là Bạn có thời gian rảnh không ? chứ không hỏi giờ.
A. I am very sorry. I am already late. = Tôi rất xin lỗi. Tôi vốn đã bị muộn rồi.
B. I am busy right now. I am afraid. = Tôi hiện tại đang bận. Tôi sợ là vậy.
D. Yes I have some time for you. = Có, tôi có chút thời gian dành cho bạn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
“___________________________” - “ I have a terrible headache.”
A. What’s the problem to you?
B. What’s the matter with you?
C. What happens with you?
D. What causes you?
I have a terrible headache: Mình bị đau đầu quá
=> Câu hỏi: Bạn bị làm sao thế?
Công thức: What’s the matter with you? = What’s the problem with you?
Tạm dịch: Bạn bị làm sao thế? – Mình bị đau đầu quá.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges
“________________________.”
“ I have a terrible headache.”
A. What’s the problem to you?
B. What’s the matter with you?
C. What happens with you?
D. What causes you?
Đáp án B
“ Tôi đau đầu kinh khủng.”
What’s wrong with you? = What’s the problem with you? = What’s the matter with you?: Bạn bị sao vậy?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges
“___________________________” - “ I have a terrible headache.”
A. What’s the problem to you?
B. What’s the matter with you?
C. What happens with you?
D. What causes you?
I have a terrible headache: Mình bị đau đầu quá
=> Câu hỏi: Bạn bị làm sao thế?
Công thức: What’s the matter with you? = What’s the problem with you?
Tạm dịch: Bạn bị làm sao thế? – Mình bị đau đầu quá.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges
Amy: "Do you have a minute?" - David: "_____________."
A. Well, that makes sense
B. Yes, but please be brief
C. That's just great. Thanks
D. Sorry, I left my watch home
Amy: “Cậu có rảnh một tí không?” – David: “________.”
A. Ồ hợp lí đấy / dễ hiểu đấy.
B. Có, nhưng nói ngắn gọn thôi nhé.
C. Thật tuyệt vời. Cảm ơn bạn.
D. Rất tiếc mình để quên đồng hồ ở nhà rồi.
Tạm dịch: Amy: “Cậu có rảnh một tí không?” – David: “Có, nhưng nói ngắn gọn thôi nhé.”
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Amy: "Do you have a minute?" - David: "_____________."
A. Well, that makes sense
B. Yes, but please be brief
C. That's just great. Thanks.
D. Sorry, I left my watch home
Amy: “Cậu có rảnh một tí không?” – David: “________.”
A. Ồ hợp lí đấy / dễ hiểu đấy. B. Có, nhưng nói ngắn gọn thôi nhé.
C. Thật tuyệt vời. Cảm ơn bạn. D. Rất tiếc mình để quên đồng hồ ở nhà rồi.
Tạm dịch: Amy: “Cậu có rảnh một tí không?” – David: “Có, nhưng nói ngắn gọn thôi nhé.”
Chọn B