Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm và Z L = 8 R 3 = 2 Z C . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 180 V
B. 120 V
C. 145 V
D. 100 V
Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R = 3 Z c Z C là dung kháng của tụ). Chỉ thay đổi L cho đến khi điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại thì
A. Hệ số công suất lớn nhất và bằng 1
B. Điện áp 2 đầu đoạn mạch chậm pha π 3 so với cường độ dòng điện
C. Điện áp 2 đầu đoạn mạch sớm pha π 3 so với cường độ dòng điện.
D. Hiện tượng cộng hưởng điện, điện áp cùng pha với cường độ dòng điện
Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm và Z L = 8 R 3 = 2 Z C . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 180 V
B. 120 V
C. 145 V
D. 100 V
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 sin ω t . Kí hiệu U R , U L , U c tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu U R = 0 , 5 U L = U C thì dòng điện qua đoạn mạch
A. Sớm pha π / 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Trễ pha π / 4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Sớm pha π / 4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. Trễ pha π / 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 sinωt . Kí hiệu U R , U L , U C tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu U R = U L / 2 = U C thì dòng điện qua đoạn mạch
A. Trễ pha π 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
B. Trễ pha π / 4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Sớm pha π / 4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
D. Sớm pha π / 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
Chọn đáp án B
tan φ = U L - U C U R = 1 ⇒ φ = π 4 > 0 : u sớm hơn i là π / 4
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25W , cuộn dây thuần cảm có L= 1 π H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha π 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 75W.
B. 125W.
C. 150W.
D. 100 W.
Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời u = 120 2 cos ωt - π / 2 V . Biết R = 40 Ω , r = 30 Ω và Z C = 70 Ω Biết L là cuộn cảm thuần. Biểu thức của dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 3 cos ωt - π / 2
B i = 3 cos ωt - π / 4
C. i = 3 2 cos ωt - π / 2
D. i = 3 2 cos ωt - π / 4
Cho mạch điện RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Cho C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hai đầu phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện như hình vẽ.
Điện trở thuần của cuộn dây bao nhiêu?
A. 50 Ω
B. 180 Ω
C. 90 Ω
D. 56 Ω
Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, trên điện trở R, trên cuộn dây và trên tụ lần lượt là 75 (V), 25 (V), 25 (V) và 75 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là
A. 1 7
B. 0 , 6
C. 7 25
D. 1 25
Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, trên điện trở R, trên cuộn dây và trên tụ lần lượt là 75 (V), 25 (V), 25 (V) và 75 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là
A. 1/7
B. 0,6
C. 7/25
D. 1/25