Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 6 2017 lúc 7:32

Đáp án A.

Tạm dịch: Trước đây đã ăn món này, Tom không muốn ăn nữa.

Cấu trúc: Rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:

- V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động.

Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited.

- V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động.

Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 5 2019 lúc 7:08

Đáp án B

As much as: nhiều như

As far as: theo như

As well as: cũng như

As soon as: ngay khi

Câu này dịch như sau: Theo như tôi nhớ , lần đầu tiên tôi gặp Tom là ở đại học

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 12 2018 lúc 10:17

Đáp Án C.

“go over” nghĩa là “đọc lại, soát lại” đồng nghĩa với nó là đáp án C.

A. dictate (v): ra lệnh, bắt buộc

B. print (v): in

C. read carefully: đọc một cách cẩn thận

D. type (v): soạn thảo

Dịch câu: Hãy đọc lại bản báo cáo trước khi chúng ta nộp nó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2018 lúc 7:35

Đáp án A

Kiến thức về đảo ngữ

Đảo ngữ với “SUCH....THAT" (quá...đến nỗi....): Such + be + S + that +clause

Dịch nghĩa: Buổi trình diễn hoa đẹp đến nỗi chúng tôi không muốn về nhà.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2019 lúc 14:50

Answer B

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

come round: hồi tỉnh

come up: xuất hiện

come over: di chuyển từ nơi này tới nơi khác

come forward: đứng ra, ra trình diện.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2017 lúc 6:26

Đáp án D.

A. to set off (phr v): khởi hành.

Ex: We are going to set off at 5 o’clock so don’t stay up late.

B. to take off (phr v): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh.

Ex: The plane takes off at 12:30.

C. to get off (phr v): khởi hành.

Ex: We’ll get off after lunch.

D. to put sb off (phr v): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai.

Ex: Don’t be put off by its appearance – It tastes delicious!

Nguyễn Minh Dang98
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 7 2019 lúc 6:48

Đáp án B.

Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô ấy mới hồi tỉnh.

B. to come round: hồi tỉnh

Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường cô.

A. to come up: xảy ra

C. to come over: bỗng dưng cả thấy

Ex: I come over all shy whenever I see her.

D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra