Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu là 16 ?
A. 1 s 2 2 s 2 3 p 6 3 s 2
B. 1 s 2 2 s 2 3 p 6 3 s 2 3 p 4
C. 1 s 2 2 s 2 3 p 6 3 s 2 3 p 3 4 s 1
D. 1 s 2 2 s 2 3 p 2 4 p 2 5 p 2 6 p 1
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố R có tổng số electron trong các phân lớp p là 10. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Khi tham gia phản ứng R vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. Số oxi hóa cao nhất của R trong hợp chất là +6
C. Hợp chất khí của R với hidro có tính khử mạnh
D. R ở chu kì 2 nhóm VIA
ĐÁP ÁN D
R có cấu hình lớp ngoài : 3s23p4 => R là lưu huỳnh (S)
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố R có tổng số electron trong các phân lớp p là 10. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Khi tham gia phản ứng R vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. Số oxi hóa cao nhất của R trong hợp chất là +6.
C. Hợp chất khí của R với hidro có tính khử mạnh.
D. R ở chu kì 2 nhóm VIA.
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 14
B. 32
C. 16.
D. 18.
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp s là 7. X không phải nguyên tố nào dưới đây ?
A. K (Z = 19)
B. Cr (Z = 24)
C. Sc (Z = 21)
D. Cu (Z = 29)
Đáp án C
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp s là 7
→ X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1 hoặc 1s22s22p63s23p63d54s1 hoặc 1s22s22p63s23p63d104s1
Tương ứng X có số hiệu nguyên tử là 19 hoặc 24 hoặc 29.
→ X không thể là Sc → Chọn C.
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp s là 7. X không phải nguyên tố nào dưới đây
A. K (Z = 19).
B. Cr (Z = 24).
C. Sc (Z = 21).
D. Cu (Z = 29).
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp s là 7
→ X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1 hoặc 1s22s22p63s23p63d54s1 hoặc 1s22s22p63s23p63d104s1
Tương ứng X có số hiệu nguyên tử là 19 hoặc 24 hoặc 29.
X không thể1à Sc → Chọn C.
Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [ A r ] 3 d 10 4 s 2 . Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về X
A. X là nguyên tố thuộc chu kỳ 4
B. X là kim loại chuyển tiếp
C. Ion X 2 + có 10 electron ở lớp ngoài cùng
D. X thuộc nhóm IIB
Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d104s2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về X ?
A. X là nguyên tố thuộc chu kỳ 4.
B. X là kim loại chuyển tiếp.
C. Ion X2+ có 10 electron ở lớp ngoài cùng.
D. X thuộc nhóm IIB
Đáp án C
X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d104s2
X có số lớp electron = 4 → X thuộc chu kì 4.
X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3d và có 2 electron hóa trị → X thuộc nhóm IIB, X là kim loại chuyển tiếp.
X → X2+ + 2e
Cấu hình electron của X2+ là [Ne]3s23p63d10
→ Ion X2+ có 18 electron ở lớp ngoài cùng.
→ Chọn C.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 12.
B. 13.
C. 11.
D. 14.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 13
B. 14
C. 12
D. 11
Đáp án : A
Cấu hình e của X là : 1s22s22p63s23p1 => Tổng e = tổng p = 13
=> Số hiệu của X là 13