Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 9 2019 lúc 10:03

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

occupied (adj): được sử dụng, bận rộn

A. cleaned: được dọn dẹp                                                               B. taken: được lấy đi

C. absent (adj): vắng (mặt)                                                               D. vacant (adj): trống, rảnh rỗi

=> occupied >< vacant

Tạm dịch: Ngôi nhà đó đã không có ai sử dụng trong ba năm nay. Nó chắc hẳn đã bị ma ám vì không ai thuê hay mua nó cả.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 5 2018 lúc 14:31

Đáp án C.

A. Abundant (adj) : phong phú, dồi dào.

B. Unsatisfactory (adj) : không vừa lòng, không thỏa mãn.

C. Adequate (adj): đủ >< Insufficient (adj): không đủ, thiếu.

D. Dominant (adj): trội, có ưu thế hơn.

Dịch câu : Không có đủ lượng mưa trong hai năm vừa qua, và những người nông dân đang gặp rắc rối.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 2 2017 lúc 5:37

Đáp án C.

A. Abundant (adj) : phong phú, dồi dào.

B. Unsatisfactory (adj) : không vừa lòng, không thỏa mãn.

C. Adequate (adj): đủ >< Insufficient (adj): không đủ, thiếu.

D. Dominant (adj): trội, có ưu thế hơn.

Dịch câu : Không có đủ lượng mưa trong hai năm vừa qua, và những người nông dân đang gặp rắc rối.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 3 2019 lúc 15:36

Đáp án A

- Insufficient /,insə'fi∫nt/ #sufficient: không đủ, thiếu

E.g: The management paid insufficient attention to working conditions

- Adequate /'ædikwət/ (adj): đủ, đầy đủ

E.g: The room was small but adequate.

- Unsatisfactory /,ʌn,sætis'fæktəri/ (adj): không vừa ý, không hài lòng

- Abundant /ə'bʌndənt/ (adj): nhiều, phong phú

E.g: Fish are abundant in the lake.

- Dominant /'dɒminənt/ (adj): ưu thế hơn, trội hơn

E.g: The dominant feature of the room was the large fireplace

Đáp án A (Không có đủ lượng mưa trong vòng 2 năm qua, và người nông dân gặp rắc rối.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 2 2019 lúc 6:08

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2019 lúc 15:41

Đáp án C

Lack (n): sự thiếu

Poverty (n): sự nghèo nàn

Abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi >< shortage (n): sự thiếu

Fall (n): sự giảm sút

Dịch: Có một sự thiếu hụt đáng kể những ngôi nhà mới trong khu vực

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2020 lúc 12:24

Đáp án B

A.   Đang được sửa chữa

B.    Hoạt động tốt

C.    Hết hàng

D.   Không đặt hàng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 8 2018 lúc 6:55

Đáp án: B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 3 2017 lúc 17:00

Đáp án D
- strenuous: (a) hăm hở, tích cực, hăng hái # half-hearted: (a) chán nản, thiếu nhiệt tình

Bình luận (0)