Sục một dòng khí H2S vào dd CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là đúng
A. Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S
B. Xảy ra phản ứng oxi hóa - khử
C. CuS không tan trong axit H2SO4
D. Do nguyên nhân khác
Khi khí H2S và axit H2SO4 tham gia các phản ứng oxi hóa – khử, người ta có nhận xét:
- Hidro sunfua chỉ thể hiện tính khử.
- Axit sunfuric chỉ thể hiện tính oxi hóa.
a) Hãy giải thích điều nhận xét trên.
b) Đối với mỗi chất, hãy dẫn ra một phản ứng hóa học để minh họa.
a) Khí H2S và axit sunfuric đặc tham gia các phản ứng oxi hóa – khử thì khí H2S chỉ thể hiện tính khử và H2SO4 đặc chỉ thể hiện tính oxi hóa. Vì trong H2S số oxi hóa của S chỉ có thể tăng, trong H2SO4 số oxi hóa S chỉ có thể giảm.
Vì trong H2S số oxi hóa của S là -2 (là số oxi hóa thấp nhất của S) nên chỉ có thể tăng (chỉ thể hiện tính khử), trong H2SO4 số oxi hóa của S là +6 (là số oxi hóa cao nhất của S) nên chỉ có thể giảm (chỉ thể hiện tính oxi hóa).
b) Phương trình phản ứng hóa học:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo
(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2
(d). Thêm H2SO4 loảng vào nước Javen
(e). Đốt H2S trong oxi không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục H2S vào dung dịch nước clo.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(c) Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen.
(e) Đốt H2S trong oxi không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H 2 S vào dung dịch nước clo
(b). Sục khí SO 2 vào dung dịch thuốc tím
(c). Cho H 2 S vào dung dịch Ba ( OH ) 2
(d). Thêm H 2 SO 4 loãng vào nước Javen
(e). Đốt H 2 S trong oxi không khí.
(f). Sục khí Cl 2 vào Ca ( OH ) 2 huyền phù
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo
(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2
(d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen
(e). Đốt H2S trong oxi không khí.
(f). Sục khí Cl2 vào Ca(OH)2 huyền phù
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Chọn đáp án C
(a) H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4.
(b) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
(c) H2S + Ba(OH)2 → không phản ứng (Chú ý: BaS tan trong nước).
(d) 2NaClO + H2SO4 → Na2SO4 + 2HClO
(e) 2H2S + O2 → 2S + 2H2O (hoặc 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O nếu không khí dư).
(f) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
⇒ các phản ứng oxi hóa - khử là (a), (b), (e), (f) ⇒ chọn C.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo
(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2
(d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen
(e). Đốt H2S trong oxi không khí.
(f). Sục khí Cl2 vào Ca(OH)2 huyền phù
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Chọn đáp án C
(a) H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4.
(b) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
(c) H2S + Ba(OH)2 → không phản ứng (Chú ý: BaS tan trong nước).
(d) 2NaClO + H2SO4 → Na2SO4 + 2HClO
(e) 2H2S + O2 → 2S + 2H2O (hoặc 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O nếu không khí dư).
(f) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
⇒ các phản ứng oxi hóa - khử là (a), (b), (e), (f) ⇒ chọn C
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục H2S vào dung dịch nước clo.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(c) Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(e) Đốt H2S trong oxi không khí.
(g) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Đáp án C
Phát biểu đúng là (a), (b), (d), (e).
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục H2S vào dung dịch nước clo.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(c) Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(e) Đốt H2S trong oxi không khí.
(g) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục H2S vào dung dịch nước clo.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(c) Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(e) Đốt H2S trong oxi không khí.
(g) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Đáp án C
(a) Sục H2S vào dung dịch nước clo.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(d) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(e) Đốt H2S trong oxi không khí.