Lê Quỳnh  Anh
Read the passages and the questions or unfinished sentences. Then choose the answer (A, B, C or D) that you think fits best.THE VIDEO LOGGERS One rather unlike word that has recently entered the language is “blog”, a shortened form of “web log”. A blog is a diary on the Internet by the person writing it – the “blogger” – who presumably expect other people to read it. Modern technology is being used to (31)________new life into such an old-fashioned form as the personal journal. And now, as the t...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2018 lúc 16:14

Đáp án là B.

Except:ngoại từ

Other: khác

Rather than: thay vì

Apart from: ngoại trừ

Cụm từ: other than [ ngoài ra]

Some vloggers have no ambition (33)………than to show films they have shot while on holiday in exotic places. However, vlogs can also serve more ambitious purposes.

[Một số vloggers không có hoài bão gì ngoài trình chiếu những thước phim mà họ đã quay trong khi đi nghỉ mát ở những nơi kỳ lạ. Tuy nhiên, vlog cũng có thể phục vụ cho những mục đích nhiều hoài bão hơn.]

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 8 2017 lúc 5:06

Đáp án là A.

Name: tên

Fame: sự nổi tiếng/ tiếng tăm

Publicity: sự công khai

Promotion: sự quảng cáo/ thăng chức

Cụm từ: make a name for sb [ nổi tiếng]

For instance, amateur film-makers who want to make a (34) ………..for themselves might publish their work on the Internet, eager to receive advice or criticism. And increasingly, vlogs are being used to publicize political and social issues that are not noteworthy enough to earn coverage by the mass media.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2017 lúc 9:22

Đáp án là D.

Add: thêm vào

Inhale: hít vào

Insert: chèn vào

Breathe: thở

Cụm từ: breathe new life to [ thổi làn gió mới vào]

One rather unlike word that has recently entered the language is “blog”, a shortened form of “web log”. A blog is a diary on the Internet by the person writing it – the “blogger” – who presumably expect other people to read it. Modern technology is being used to (31)………new life into such an old-fashioned form as the personal journal.

[Một từ không giống như ngôn ngữ đã bước vào ngôn ngữ là “blog”, là dạng viết ngắn của “ web log”. Một blog là một quyển nhật ký trên Internet thực hiện bởi người viết nó – “blogger” - người mà có lẽ mong chờ người khác đọc nó. Công nghệ hiện đại đang được sử dụng để thổi làn gió mới vào hình thức lỗi thời như một bài báo cá nhân. Và bây giờ, khi công nghệ ở phía sau chiếc máy ảnh video khiến chúng dễ sử dụng hơn, chúng ta có nhật ký dạng video, hay “ vlog”]

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 1 2019 lúc 17:25

Đáp án là B.

Fly off: đi vội vã/ bay nhanh

Take off: cất cánh/ thành công/ phát triển

Show off: khoe khoang

Make off: trốn

It is still too early to predict whether vlogging will ever (35) ……………off in a major way or if it is just a passing fad, but its potential is only now becoming apparent.

[ Vẫn còn quá sớm để tiên đoán liệu việc viết nhật ký trên mạng sẽ thành công tuyệt vời hay nó chỉ là một trào lưu nhất thời, nhưng tiềm năng của nó rất rõ ràng. ]

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 2 2018 lúc 16:08

Đáp án là D

Necessary + to Vo: cần thiết

Important + to Vo: quan trọng

Useful + to Vo: có ích

Worth + Ving: đáng giá

The decision is yours, but it may be (32) ____ remembering two things: there is more unemployment among those who haven’t been to university, and people who have the right skills will have a big advantage in the competition for jobs.

[ Quyết định là của bạn, nhưng nó có thể đáng giá để ghi nhớ hai điều: không có nhiều người thất nghiệp khi họ không học dại học, và người có kỹ năng tốt sẽ có lợi thế lớn hơn trong cạnh tranh việc làm.] 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2017 lúc 14:22

Đáp án là A

While: trong khi

What: cái mà

Where: nơi mà

Which : cái mà

Getting qualifications will help you to get on more quickly in many careers, and evening classes allow you to learn (34) ____ you earn.

[ Có bằng cấp sẽ giúp bạn làm quen nhanh hơn nhiều sự nghiệp, và những lớp học buổi tối cho phép bạn học trong khi bạn đang đi làm.] 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2017 lúc 2:29

Đáp án là C

Former: trước đó

Past: trong quá khứ

Later: sau đó

After S + V: sau đó

Around the age of sixteen, you must make one of the biggest decisions of your life. “Do I stay on at school and hopefully go on to university (31) ____? Do I leave and start work or begin a training course.

Khoảng 16 tuổi, bạn phải thực hiện một trong những quyết định lớn nhất của cuộc đời bạn. “ Tôi sẽ học tiếp và hi vọng lên đại học sau đó hay không? Hay tôi ra trường và bắt đầu đi làm hay bắt đầu khóa đào tạo?”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 3 2017 lúc 13:35

Đáp án là B

Doing: làm

Getting: nhận/ trở nên

Making: tạo ra

Taking: nhận lấy/ mang đi

Cụm từ: get experience [ có kinh nghiệm]

Starting work and taking a break to study when you are older is another possibility. In this way, you can save up money for your student days, as well as (35) ____ practical work experience.

[ Bắt đầu làm việc và nghà ngơi để học khi bạn có tuổi là một cơ hội khác. Bằng cách này, bạn có tiết kiệm tiết cho những ngày đi học, cũng như có thêm kinh nghiệm làm việc thực tiễn.]

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 2 2018 lúc 9:56

Đáp án là C

Instant: lập tức

Just: vừa mới

Straight: thẳng

Direct: trực tiếp

Cụm từ: go straight into [ tiến thẳng vào]

If you decide to go (33) ____ into a job, there are many opportunities for training.

[ Nếu bạn quyết định tiến thẳng vào một công việc, có nhiều có hội đào tạo.] 

Bình luận (0)