Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2017 lúc 5:50

Đáp án là A.

Kiến thức: object to + Ving [ phản đối]

=>loại C và D

Câu này dịch như sau: Người thanh niên trẻ tuổi phản đối việc bị yêu cầu làm tất cả công việc một mình.

=>Câu mang nghĩa bị động nên dùng cấu trúc sau: object to + being Ved/V3

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2019 lúc 16:32

Đáp án là D.

Absent: vắng mặt

Deserter: bỏ trốn

Vanished: biến mất

Missing:thất lạc/ mất tích

Câu này dịch như sau: Một du khách trẻ đã bị tuyên bố mất tích sau khi đi lạc trên núi thứ hai tuần trước

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2019 lúc 6:22

Đáp án là A.

Kiến thức: Trật tự của các tính từ

OSACOMP: opinion [ ý kiến] – size [ kích thước] – age [ tuổi tác] – shape [ hình dáng] – colour [ màu săc] – original [ nguồn gốc] – material [ chất liệu] – purpose [ mục đích]

=>Chọn ridiculous [ buồn cười] - wide [ to lớn]- yellow [ màu vàng]- silk [ lụa]

=>Chọn A

Câu này dịch như sau: Derek mang chiếc cà vạt bằng lụa màu vàng to trông buồn cười nhất trong bữa tiệc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 1 2019 lúc 16:51

Đáp án là A.

Territory: lãnh thổ

Region: vùng

Site: địa điểm

District: quận

Câu này dịch như sau: Quân đội của họ đã xâm chiếm lãnh thổ của nước láng giềng. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 8 2019 lúc 16:39

Đáp án là B.

Kiến thức: thì quá khứ tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết: at + giờ + trạng từ chỉ quá khứ [at 10 o’clock last night]

Cấu trúc: S+ was/ were Ving

Câu này dịch như sau: Bạn đang làm gì lúc 10 giờ tối qua

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 11 2017 lúc 4:31

Đáp án là C.

Build (v): xây dựng

Define (v): định nghĩa

Serve (v): phục vụ

Form (v): hính thành

Cụm từ: serve a purpose as sth [ đáp ứng một mục đích là]

Câu này dịch như sau: Một con thú cưng có thể đáp ứng mục đích đặc biệt trong cuộc đời chúng ta, như là một người bạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2017 lúc 14:30

Đáp án là B.

Reason: lý do

Purpose: mục đích

Aim: mục tiêu

Proposal: đề xuất

Cụm thành ngữ: to all intents and purposes [ thực tế là]

Câu này dịch như sau: Thực tế là Greg đã hoàn thành khóa học chứng chỉ với luận án cuối kỳ thật xuất sắc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 10 2019 lúc 13:58

Đáp án là D.

some+ danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số

all + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: tất cả

any+ danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: bất cứ/ bất kỳ [ thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn]

no + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: không

Cụm từ: at no time = never + đảo ngữ [ trợ động từ + S + động từ chính]

Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ tôi hứa tăng lương cho ông

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2017 lúc 2:50

Đáp án là D.

Necessary: cần thiết

Impressed: ấn tượng

Voluntary: tình nguyện

Obliged: bắt buộc

Cụm từ: feel obliged to Vo [ cảm thấy có trách nhiệm phải làm]

Câu này dịch như sau: Tristan cảm thấy có trách nhiệm giúp đỡ Louise bởi vì anh ấy đã nhận nhiều ân huệ từ cô ấy trong quá khứ.