Cho hỗn hợp X gồm 3 este (chỉ chứa chức este) tạo bởi axit fomic với các ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m g X cần 3,584 lít O2(đktc) thu được CO2 và 2,52 g nước. Giá trị của m là
A. 6,24g.
B. 4,68g
C. 5,32g
D. 3,12g
Cho hỗn hợp X gồm 3 este (chỉ chứa chức este) tạo bởi axit fomic và các ancol metyic; etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 3,584 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 2,52 gam nước. Giá trị của là
A. 6,24 gam.
B. 4,68 gam.
C. 5,32 gam.
D. 3,12 gam.
Chọn đáp án C
X gồm HCOOCH3, (HCOO)2C2H4, (HCOO)3C3H5 hay C2H4O2, C4H6O4, C6H8O6.
Dễ thấy số C = số O ⇒ nO/X = nC/X = x ⇒ nCO2 = x. Bảo toàn nguyên tố Oxi:
x + 0,16 × 2 = 2x + 0,14 ⇒ x = 0,18 mol. Bảo toàn khối lượng:
► m = 0,18 × 44 + 2,52 – 0,16 × 32 = 5,32(g) ⇒ chọn C
Cho hỗn hợp X gồm 3 este (chỉ chứa chức este) tạo bởi axit fomic và các ancol metyic; etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 3,584 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 2,52 gam nước. Giá trị của là
A. 6,24 gam.
B. 4,68 gam.
C. 5,32 gam.
D. 3,12 gam.
Đáp án C
X gồm HCOOCH3, (HCOO)2C2H4, (HCOO)3C3H5 hay C2H4O2, C4H6O4, C6H8O6.
Dễ thấy số C = số O ⇒ nO/X = nC/X = x ⇒ nCO2 = x. Bảo toàn nguyên tố Oxi:
x + 0,16 × 2 = 2x + 0,14 ⇒ x = 0,18 mol. Bảo toàn khối lượng:
► m = 0,18 × 44 + 2,52 – 0,16 × 32 = 5,32(g) ⇒ chọn C.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ có chức este) tạo bởii axit fomic với các ancol metylic, etylen glicol và glixerol thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,24
B. 4,68
C. 5,32
D. 3,12
Chọn C
Các este đem đốt là HCOOCH3, (HCOO)2C2H4 và (HCOO)3C3H5 Þ Cả 3 đều có đặc điểm là số nguyên tử C = O mà nCO2 = 0,18 và nH2O = 0,14 Þ m = 0,18x12 + 0,14x2 + 0,18x16 = 5,32
Hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y (là đồng đẳng kế tiếp, M X < M Y ). Đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam E bằng O2, thu được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Đun nóng m gam E với 6,4 gam ancol metylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol hai este (có khối lượng 6,2 gam), hai axit và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 15,12 lít khí O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo este của X và Y lần lượt là
A. 60% và 40%
B. 50% và 40%
C. 50% và 50%
D. 60% và 30%
Chọn đáp án A
+ Tìm công thức các axit:
+ Phản ứng este hóa:
C H 3 C O O H + C H 3 O H → C H 3 C O O C H 3 + H 2 O a a
C 2 H 5 C O O H + C H 3 O H → C 2 H 5 C O O C H 3 + H 2 O b b
Theo bài:
+ Sơ đồ phản ứng 2 (Đốt cháy Z):
Bảo toàn nguyên tố oxi:
Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 5,60
B. 11,20
C. 3,36
D. 6,72
Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic,etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 11,20.
C. 5,60.
D. 6,72
Đáp án A
Nhận thấy CTPT của tất cả các chất trong X có số nguyên tử C bằng số nguyên tử O
⇒ ∑nC/X = ∑nO/X = ∑nOH/X = nCO2 = 0,3 mol.
⇒ ∑nH2 = ( ∑nOH/X)/2 = 0,15 mol ⇒ VH2 = 3,36 lít
Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 5,60.
B. 11,20.
C. 3,36.
D. 6,72.
Ancol metylic CH3OH, etylen glicol C2H4(OH)2, glixerol C3H5(OH)3
Bảo toàn số mol C
nC = nCO2 =6,72/22,4 = 0,3mol
Mà 3 ancol trên có số nhóm OH = số C
nOH=nC =0,3 mol
Ta có
V = 3,36 lít
Chọn C
Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí C O 2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 11,20
C. 5,60
D. 6,72
Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 5,60.
B. 11,20
C. 3,36
D. 6,72