Cho khối trụ có diện tích toàn phần 5π a 2 và bán kính đáy là a. Thể tích khối trụ là:
A. 3π a 3 /2
B. π a 3 /2
C. π a 3
D. 3π a 3
Cho khối trụ có diện tích toàn phần là 6π a 2 và thể tích là 2π a 3 . Bán kính đáy của hình trụ là:
A. 3a/2
B. a
C. 2a/3
D. 2a
Hình trụ (H) có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích toàn phần là 1/3. Biết rằng thể tích khối trụ là 4π. Bán kính đáy của hình trụ là:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 7
Cho hình trụ có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích toàn phần bằng 1 3 . Biết thể tích khối trụ bằng 4 π . Bán kính đáy của hình trụ là
Cho hình trụ có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích toàn phần bằng 1 3 . Biết thể tích khối trụ bằng 4π. Bán kính đáy của hình trụ là
A. 3
B. 3
C. 2
D. 2
Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện đi qua là một hình vuông. Thể tích khối trụ là:
A. 2 π a 3 B. 2 π a 3 /3
C. 4 π a 3 D. π a 3
Chọn A.
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông nê hình trụ có bán kính đáy là a, chiều cao là 2a.
Do đó thể tích khối trụ là:
V = πR 2 h = 2 πa 3
Trong các khối trụ cùng có diện tích toàn phần là 6 π . Tìm bán kính đáy của khối trụ có thể tích lớn nhất
A. R = 1
B. R = 1 3
C. R = 1 3
D. R = 3
Trong các khối trụ cùng có diện tích toàn phần là 6 π . Tìm bán kính đáy của khối trụ có thể tích lớn nhất
A. R = 1
B. R = 1 3
C. R = 1 3
D. R = 3
Đáp án A
Gọi R, h lần lượt là bán kính đáy, chiều cao của khối trụ
Diện tích toàn phần của khối trụ là S t p = 2 π R 2 + 2 π R h = 6 π ⇒ R 2 + R h = 3
Thể tích của khối trụ là V = π R 2 h = π R 3 − R 2 ≤ 2 π (khảo sát hàm số)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi R = 1.
Vậy V m a x = 2 π ⇒ R = 1
Cho khối trụ (T)có bán kính đáy bằng R và diện tích toàn phần bằng 8 πR 2 . Tính thể tích V của khối trụ (T).
A. 6 πR 3
B. 3 πR 3
C. 4 πR 3
D. 8 πR 3
Đáp án B
Ta có S t p = S x q + 2 πR 2 = 2 πRh + 2 πR 2 = 8 πR 2 ⇒ h = 3 R ⇒ V = πR 2 h = 3 πR 3
Cho khối trụ (T) có bán kính đáy bằng R và diện tích toàn phần bằng 8 π R 2 . Tính thể tích V của khối trụ (T)
A. V = 6 π R 3
B. V = 3 π R 3
C. V = 4 π R 3
D. V = 8 π R 3