Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
(68×40)∶ 8 ...345
A. >
B. <
C. =
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
(200 + 328) : 8 ... 68
A. >
B. <
C. =
Ta có:
(200+328):8=200:8+328:8=25+41=66
Mà: 66 < 68
Do đó (200+328):8 < 68
Đáp án B
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 212×68∶136 ...(8472 + 18438)∶234
A. =
B. >
C. <
Ta có:
+) 212×68:136=14416:136=106;
+) (8472+18438):234=26910:234=115.
Mà 106 < 115
Do đó 212×68:136 < (8472+18438):234
Đáp án C
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 188811∶7 ...215496∶8
A. >
B. <
C. =
Ta có: 188811:7=26973; 215496:8=26937
Mà 26973 > 26937.
Do đó 188811:7 > 215496:8.
Đáp án A
Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
267…257
698…701
567…567
345…300+40+5
742…700+40
1000…700+200+96
267>257
698<701
567=567
345=300+40+5
1. 267 > 257
2. 698 < 701
3. 567 = 567
4. 345 = 300+40+5
5. 742 > 700+40
6. 1000 > 700+200+96
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 36 x 125 x 8 ... 25 x 325 x 4
A. =
B. <
C. >
36×125×8=36×(125×8)=36×1000=36000
25×325×4=25×4×325=(25×4)×325=100×325=32500
Mà 36000>32500
Vậy: 36×125×8>25×325×4.
Đáp án C
Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:
345 687 …… 345 678
9999 …… 10 001
798 …… 801
345 687 > 345 678
9999 < 10 001
798 < 801
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 854193 ... 852963
A. =
B. <
C. >
Hai số đã cho có số chữ số bằng nhau.
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 8, hàng chục nghìn đều bằng 5, đến hàng nghìn ta có 4>2.
Vậy: 854193 > 852963.
Đáp án C
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm : 5 7 . . . 8 9
A. >
B. <
C. =
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5 9 . . . 7 9
A. >
B. <
C. =
Ta thấy hai phân số 5 9 . . . 7 9 đều có mẫu số là 9 và 5 < 7 nên 5 9 < 7 9
Đáp án cần chọn là: B