345 687 > 345 678
9999 < 10 001
798 < 801
345 687 > 345 678
9999 < 10 001
798 < 801
điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm a) 2km vuông 3ha ......2300dam vuông 23450m vuông......2ha 345 dam vuông b) 123km vuông .......12 km vuông 3ha 234ha .......24ha 680m vuông c) 456ha......45km vuông 6ha 24680dm vuông.....24ha 680 m vuông d) 2345m vuông ......2ha 345m vuông 23456dm vuông.....23dam vuông 458m vuông
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
12% của 345kg là | 12 × 345 : ………= ……… |
67% của 0,89ha là | |
0,3% của 45km là |
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống :
75,168 ... 75,98
dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?
điền số thích hợp vào chỗ chấm
5,45m3 =............ cm3
điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
7,627830 m3.............. 7627831 cm3
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) mẫu : 34dm = 34/10= 3,4 m
218dm = ............m = ............m
97 dm = .............m = .............m
375 cm = ................m=...............m
345 /100 = .......... ( hỗn số )
Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm
Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm