Tìm x thỏa mãn165−(35:x+3).19=13
A. x=7
B. x=8
C. x=9
D. x=10
a,-8/3+7/5+-71/15<x<-13/7+19/14+-7/2
b,-19/6+-15/2+11/3<x<-5/4+19/12+-10/3
c,-6/7+3/35<x<-2/5+3/7
d,x=3/4+1/-12
e,x/14=1/7+-3/14
f,11/18+13/6=85/x
g,8/17+5/17<x/17<6/17+9/17
Tìm x
a,-x + 8 = -17
b, 35 - x = 37
c, -19 -x = -20
d, x - 45 = -17
e, | x+ 3| = 15
g, |x-7| +13 = 25
f, |x-3| -16 = -4
k, 26 -| x+9| = -13
a) -x + 8= -17
=) -x=-17-8
=)-x=-25
=)x=25
b) 35-x=37
=)x=35-37
=)x=-2
c) -19-x=-20
=)x= -19 - (-26)
=)x=7
d) x-45=-17
=) x=-17+45
=)x=28
e) I x +3 I =15
=) x= I15-3I
=) x=12
g) Ix-7I + 13 = 25
=) Ix-7I=25-13=12
=)x=I12+7I
=)x=19
Tương tự nha ><
- x + 8 = - 17
=> - x = - 17 - 8
=> - x = - 25
=> x = 25
vậy_
a)x=23 d)x=28 f)x=15 hoặc -9
b)x=-2 e)x=-18 hoặc 12 k)x=30 hoặc x=-48
c)x=1 g)x=-5 hoặc 19
Giải các pt sau:
A, x+3/2 - x-1/3 = x+5/6 + 1
B, x+1/35 + x+3/33 = x+5/31 + x+7/29
C, x-10/18 + x-8/20 + x-6/22 = x-19/9 + x-21/7 + x-15/13
A, \(\frac{x+3}{2}\)-\(\frac{x-1}{3}\)=\(\frac{x+5}{6}\)+1
⇔ \(\frac{3\left(x+3\right)}{6}\)-\(\frac{2\left(x-1\right)}{6}\)=\(\frac{x+5}{6}\)+\(\frac{6}{6}\)
⇔ 3x+9-2x+2=x+5+6
⇔ 3x-2x-x=5+6-9-2
⇔0x=0 (luôn đúng với mọi x)
Vậy phương trình có vô số nghiêm:S=R
a) \(x+\frac{3}{2}-x-\frac{1}{3}=x+\frac{5}{6}+1\)
⇔ \(\frac{3}{2}-x-\frac{1}{3}=\frac{5}{6}+1\)
⇔ \(\frac{7}{6}-x=\frac{5}{6}+1\)
⇔ \(\frac{7}{6}-x=\frac{11}{6}\)
⇔ \(-x=\frac{11}{6}-\frac{7}{6}\)
⇔ \(-x=\frac{2}{3}\)
⇔ \(x=\frac{-2}{3}\)
Vậy tập nghiệm của pt là S = \(\left\{\frac{-2}{3}\right\}\)
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
1) so sánh phân số
a) -8/12 và -3/-4 b)-56 /24 và 7/3 c) -4/25 và 15/-13
2) tính
a) 3/5 x 20/ -9
b)4/15 + -3/2 +8/-5
c) 19/35 x -38/7
d) -7/12 x 13/14 +1/14 x (-7) /12
Bài 1:
a: -8/12<0<-3/-4
b: -56/24<0<7/3
c: 4/25<1<15/13
=>-4/25>-15/13
Bài 2:
a: =-60/45=-4/3
b: =4/15-3/2-8/5=8/30-45/30-48/30=-85/30=-17/6
a,-x + 8 = -17
b, 35 - x = 37
c, -19 -x = -20
d, x - 45 = -17
e, | x+ 3| = 15
g, |x-7| +13 = 25
f, |x-3| -16 = -4
k, 26 -| x+9| = -13
a) -x + 8 = -17
⇔ -x = -17 - 8
⇔ -x = -25
⇔ x = 25
b) 35 - x = 37
⇔ x = 35 - 37
⇔ x = -2
c) -19 - x = -20
⇔ x = -19 + 20
⇔ x = 1
d) x - 45 = -17
⇔ x = -17 + 45
⇔ x = 28
e) |x + 3| = 15
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x+3=15\\x+3=-15\end{matrix}\right.\)
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x=15-3\\x=-15-3\end{matrix}\right.\)
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x=12\\x=-18\end{matrix}\right.\)
f) |x - 3| - 16 = -4
⇔ |x - 3| = -4 + 16
⇔ |x - 3| = 12
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x-3=12\\x-3=-12\end{matrix}\right.\)
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x=12+3\\x=-12+3\end{matrix}\right.\)
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x=15\\x=-9\end{matrix}\right.\)
k) 26 - |x + 9| = -13
⇔ |x + 9| = 26 + 13
⇔ |x + 9| = 39
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x+9=39\\x+9=-39\end{matrix}\right.\)
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x=39-9\\x=-39-9\end{matrix}\right.\)
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x=30\\x=-48\end{matrix}\right.\)
a,-x + 8 = -17
=> -x=-17-8
=> -x=-25
=> x=25
vậy x=25
b, 35 - x = 37
=> x=35-37
=> x=-2
vậy x=-2
c, -19 -x = -20
=> x=-19+20
=> x=1
vậy x=1
d, x - 45 = -17
=> x=-17+45
=> x=28
vậy x=28
e, | x+ 3| = 15
th1 x+3=15
=> x=15-3
=> x=12
th2 x+3=-15
=> x=-15-3
=> x=-18
vậy x=12 hoặc x=-18
g, |x-7| +13 = 25
=> \(\left|x-7\right|=25-13\)
=> \(\left|x-7\right|=12\)
th1 x-7=12
=> x=12+7
=> x=19
th2 x-7=-12
=>x=-12+7
=> x=-5
vậy x=19 hoặc x=-5
các câu sau tt
g) |x - 7| + 13 = 25
⇔ |x - 7| = 25 - 13
⇔ |x - 7| = 12
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x-7=12\\x-7=-12\end{matrix}\right.\)
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x=12+7\\x=-12+7\end{matrix}\right.\)
⇔ \(\left[{}\begin{matrix}x=19\\x=-5\end{matrix}\right.\)
Bài 1 tìm x biết
a> x=7/25+-1/5
b> x=5/11+4/-9
c> x/3=2/3+-1/7
d> x/5=5/6+-19/30
e> x/6=3/2+-7/15
Bài 2 cộng các phân số sau
a> -650/1430+588/686
b> 2004/2010+8/-670
Bài 3 tìm x biết
a> -5/13+-4/13 < x/13 < 2/13+-7/13
b> 3/2+-1/3 <x/6 < 1/9+31/18
c> -5/19+3/19 < x/19 bé hơn hoặc bằng 13/19+-11/19
d> -7/8+5/6 bé hơn hoặc bằng x/24 bé hơn hoặc bằng 5/8+-5/12
Bài 1 :
\(a)x=\frac{7}{25}+\left(-\frac{1}{5}\right)\)
\(x=\frac{2}{25}\)
\(b)x=\frac{5}{11}+\left(\frac{4}{-9}\right)\)
\(x=\frac{1}{99}\)
Mấy câu kia dễ tự làm :>