Tìm danh từ, động từ, tính từ trong 2 câu hát sau:
Trông/kìa/đàn/gà con/lông/vàng/ đi/theo/mẹ/tìm/ăn/trong/ vườn.
a, Tìm danh từ có trong câu : Đàn gà con chạy ngoài sân
b, Trong các từ sau đây hãy ghép thành cụm từ
+ Buổi, chiều, đến
+ Kêu, nhao, nháo, gọi, mẹ
+ chẳng, thấy, đâu
Tìm 1 cụm danh từ và 1 cụm động từ có trong câu văn sau: "Một con kiến đầu đàn chỉ huy đàn kiến con, tha về một chiếc lá đa vàng mới rụng"
Cụm danh từ: một con kiến đầu đàn, một đàn kiến con, một chiếc lá đa vàng.
Cụm động từ: tha về
Bài 1 :Cho đoạn trích
Con Nấu đứng lại . Cả đàn dừng theo . Tiếng gặm cỏ bắt đầu trào lên như một nọng tằm ăn rỗi khổng lồ . Con Ba Bớp vẫn phàm ăn tục uống ,cứ thúc mãi mõm xuống , ủi cả đất lên mà gặm . Bọt mép nó tràn ra đến mà ngon lành .Con Hoa ở gần đó cũng hùng hục ăn không kém , mặc dù ả có bộ mã tiểu thư rất hiểu việc . Gã công tử bọt vẫn sán ở bên cạnh ả , mồm vừa gau gáu gặm cỏ , mắt vừa liếc sang lem lém . Mẹ con chj Vàng ăn riêng một chỗ cùng con cún .Cu Tũn dở hơi chốc chốc lại chạy tới ăn tranh cỏ của mẹ . Chị Vàng lại dịu dàng nhường cho nó và đi tìm một búi khác.
a) Tìm các danh từ , động từ , tính từ ,có trong đoạn văn trên
b) Phân loại các từ loại đó
c) Tìm các từ đơn , từ phức có trong đoạn văn
a, Danh từ: Nấu, cỏ, tằm, Ba Bớp, mõm, đất, bọt mép, Hoa, công tử, tiểu thư, mắt, mẹ con, Vàng, con cún, Tũn.
Động từ: đứng, dừng, ăn, uống, thúc, ủi, gặm, liếc, chạy, đi.
Tính từ: ngon, hùng hục, lem lém dở hơi, dịu dàng.
Xác định danh từ,động từ,tính từ trong câu sau:Gà nuôi trong xóm tôi rất nhiều,thường thì những con gà cồ kiến trông rất đẹp, nhờ bộ lông màu sắc rực rỡ, từ đầu xuống cổ kín mít,đẹp nhất là hai hàng lông mã trên lưng,còn thêm hàng lông đuôi dài lại thật là đẹp,trông oai vệ
a.Xếp các từ sau vào 2 nhóm: Từ ghép và từ láy
Long lanh, quần áo, bàn học, tươi tốt, hồng hào, hoa hồng, rực rỡ, mặt mũi, ăn uống, ép uổng,
b. Tìm danh từ và động từ trong câu văn sau:
Bê vàng lững thững đi theo bé Nam. Bé Nam tay cầm dây thừng dắt bê, miệng hát nghêu ngao. Mặt trời đã lấp ló sau lũy tre cuối làng.
từ láy: bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, mùa màng, chim chóc, ấm áp, ấm ức,o ép, im ắng, ế ẩm từ ghép: tươi tốt , đi đứng, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, chùa chiền, gậy gộc, thịt gà có mấy từ ở từ ghép có vẻ giống từ láy nhưng mỗi tiếng ở từ ghép đều có nghĩa nhé
Tìm danh từ, động từ, tính từ, trong câu: 1. Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.
1. Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.
`@` Danh từ: gió, lá cây, đàn cò, mây
`@` Động từ: thổi, rơi, bay, theo
`@` Tính từ: mạnh, nhiều, nhanh
danh từ: gió, lá cây, từng đàn cò, mây
động từ; thổi, rơi, bay
tính từ; nhiều, nhanh, mạnh
Con Nâu đứng lại. Cả đàn dừng theo. Tiếng gặm cỏ bắt đầu trào lên như một nong
tằm ăn rỗi khổng lồ. Con Ba Bớp vẫn phàm ăn tục uống nhất, cứ thúc mãi mõm
xuống, ủi cả đất lên mà gặm. Bọt mép nó trào ra, nom đến là ngon lành. Con Hoa
ở gần đó cũng hùng hục ăn không kém, mặc dầu ả có bộ mã tiểu thư rất yểu điệu.
Gã công tử bột vẫn sán ở bên cạnh ả, mồm vừa gau gáu gặm cỏ, mắt vừa liếc sang
lem lém. Mẹ con chị Vàng ăn riêng một chỗ cùng con Cún. Cu Tũn dở hơi chốc
chốc lại chạy tới ăn tranh cỏ của mẹ. Chị Vàng lại dịu dàng nhường cho nó và đi
kiếm một búi khác.
a. Tìm tất cả các động từ trong đoạn trích trên.
b. Chỉ ra những động từ chỉ hành động và những động từ chỉ trạng thái trong các
động từ đã tìm được ?
c. Vẽ mô hình các động từ trên.
c. Xác định chủ ngữ, vị ngữ và gọi tên các câu trong đoạn trích trên ?
Con Nâu đứng lại. Cả đàn dừng theo. Tiếng gặm cỏ bắt đầu trào lên như một nong tằm ăn rỗi khổng lồ. Con Ba Bớp vẫn phàm ăn tục uống nhất, cứ thúc mãi mõm xuống, ủi cả đất lên mà gặm. Bọt mép nó trào ra, nom đến là ngon lành. Con Hoa ở gần đó cũng hùng hục ăn không kém, mặc dầu ả có bộ mã tiểu thư rất yểu điệu. Gã công tử bột vẫn sán ở bên cạnh ả, mồm vừa gau gáu gặm cỏ, mắt vừa liếc sang lem lém. Mẹ con chị Vàng ăn riêng một chỗ cùng con Cún. Cu Tũn dở hơi chốc chốc lại chạy tới ăn tranh cỏ của mẹ. Chị Vàng lại dịu dàng nhường cho nó và đi kiếm một búi khác.
Đậm : ĐT
Bài 1: Tìm dạn từ, động từ ,tính từ trong các câu sau
_ Nhìn xa trông rộng .
_ Nước chảy bèo trôi .
Danh từ : .........................................
Động từ : ........................................
Tính từ : .........................................
Bài 2 :Xác định chủ ngữ ,vị ngữ trong các câu sau
a) Biết kiến đã kéo đến đông ,Cá Chuối mẹ liền lấy đà quẫy mạnh ,rồi nhảy tùm xuống nước
b)Đàn cá chuối con ùa lại tranh nhau đớp mồi
Bài 1
Danh từ : Nước, bèo
Động từ : nhìn, trông, chảy, trôi
Tính từ : xa, rộng
Bài 2
a) Chủ ngữ : Cá chuối mẹ
Vị ngữ : liền lấy đà quẫy mạnh rồi nhảy tùm xuống nước
Trạng ngữ : Biết kiến đã kéo đến đông
b) Chủ ngữ : Đàn cá chuối con
Vị ngữ : ùa lại tranh nhau đớp mồi
Bài 1:
Danh từ : nước; bèo
Động từ : nhìn; trông; trôi; chảy
Tính từ : xa; rộng
Bài 2 :
a)
CN : kiến / Cá Chuối mẹ
VN : đã kéo đến đông / liền lấy đà ... xuống nước
b)
CN : Đàn cá chuối con
VN : ùa lại tranh nhau đớp mồi
1,
- Danh từ : nước, bèo.
- Động từ : nhìn, trông.
- Tính từ : xa, rộng.
2,
a) Chủ ngữ :cá chuối mẹ, kiến.
Vị ngữ : đã kéo đến đông, liền lấy đà quẫy mạnh, rồi nhảy tùm xuống nước.
b) Chủ ngữ : Đàn cá chuối con
Vị ngữ : ùa lại tranh nhau đớp mồi.
chúc bạn học tốt
tìm tính từ, danh từ, động từ trong câu con tốt đỏ đi đất đầu đội nón dấu tay cầm giáo con pháo cong cong
- Danh từ: Con tốt, đất, đầu, nón dấu, tay, giáo, con pháo
- Động từ: đi, đội, cầm
- Tính từ: đỏ, cong cong
DT: Con tốt, đất, đầu, nón dấu, tay, giáo, con pháo
ĐT: đi, đội, cầm
TT: đỏ, cong cong