Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 alanin, 80 xistêin, 70 triptôphan, 48 lơxin. Chiều dài của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin nói trên là:
A. 3060 Å
B. 3570 Å
C. 4080 Å
D. 4590 Å
Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 125 alanin, 105 xistêin, 120 triptôphan, 98 lơxin. Chiều dài của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin nói trên là:
A. 3060 Å
B. 3570 Å
C. 4080 Å
D. 4590 Å
Đáp án D
Số axit amin của chuỗi polipeptide là 125 + 105+ 120 + 98 = 448 aa
→ Tổng số nucleotide của gen là (448 + 2) .3.2 = 2700 nu
→ L = 2700 : 2 . 3.4 = 4590 Å
Cho biết các phân tử tARN có bộ ba đối mã mang axit amin tương ứng như sau: Glixin (XXA), Alanin (XGG), Valin (XAA), Xistêin (AXA), Lizin (UUU), Lơxin (AAX), Prôlin (GGG). Khi giải mã, tổng hợp một phân tử protein hoàn chỉnh đã cần đến số lượng axit amin mỗi loại là 10 Glixin,20 Alanin, 30 Valin, 40 Xistêin, 50 Lizin, 60 Lơxin, 70 Prôlin. Không tính các nucleotit tạo nên mã khởi đầu và mã kết thúc; khi gen phiên mã 5 lần, số lượng ribônucleotit loại Adenin môi trường cần cung cấp là
A. 750
B. 1250
C. 850
D.1350
Đáp án D
Tổng số A là 270
Gen phiên mã 5 lần số rA cần cung cấp là 270x5 = 1350
Cho biết các phân tử tARN có bộ ba đối mã mang axit amin tương ứng như sau: Glixin (XXA), Alanin (XGG), Valin (XAA), Xistêin (AXA), Lizin (UUU), Lơxin (AAX), Prôlin (GGG). Khi giải mã, tổng hợp một phân tử protein hoàn chỉnh đã cần đến số lượng axit amin mỗi loại là 10 Glixin,20 Alanin, 30 Valin, 40 Xistêin, 50 Lizin, 60 Lơxin, 70 Prôlin. Không tính các nucleotit tạo nên mã khởi đầu và mã kết thúc; khi gen phiên mã 5 lần, số lượng ribônucleotit loại Adenin môi trường cần cung cấp là
A. 750
B. 1250.
C. 850
D.1350
Đáp án: D
Gly | Ala | Val | Cys | Lys | Leu | Pro | |
Số lượng | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 |
Bộ ba | XXA | XGG | XAA | AXA | UUU | AAX | GGG |
Tổng ribonu loại A | A = 10 + 30x2 + 40x2 + 60x2=270 |
Tổng số A là 270
Gen phiên mã 5 lần số rA cần cung cấp là 270x5 = 1350
Tổng số A là 270
Gen phiên mã 5 lần số rA cần cung cấp là 270x5 = 1350
(THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – lần 1 2019). Cho biết các phân tử tARN có bộ ba đối mã mang axit amin tương ứng như sau: Glixin (XXA), Alanin (XGG), Valin (XAA), Xistêin (AXA), Lizin (UUU), Lơxin (AAX), Prôlin (GGG). Khi giải mã, tổng hợp một phân tử protein hoàn chỉnh đã cần đến số lượng axit amin mỗi loại là 10 Glixin,20 Alanin, 30 Valin, 40 Xistêin, 50 Lizin, 60 Lơxin, 70 Prôlin. Không tính các nucleotit tạo nên mã khởi đầu và mã kết thúc; khi gen phiên mã 5 lần, số lượng ribônucleotit loại Adenin môi trường cần cung cấp là
A. 750
B. 1250
C. 850
D.1350
Đáp án D
|
Gly |
Ala |
Val |
Cys |
Lys |
Leu |
Pro |
Số lượng |
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
Bộ ba |
XXA |
XGG |
XAA |
AXA |
UUU |
AAX |
GGG |
Tổng ribonu loại A |
A = 10 + 30x2 + 40x2 + 60x2=270 |
Tổng số A là 270
Gen phiên mã 5 lần số rA cần cung cấp là 270x5 = 1350
Một phân tử prôtêin hoàn chỉnh gồm 4 loại axit amin là Prôlin, Lizin, Lơxin và Alanin lần lượt phân
bố theo tỉ lệ 1 : 2 : 3 : 4. Trong quá trình tổng hợp loại phân tử prôtêin đó đã có 2010 lượt phân tử tARN
mang axit amin tương ứng đi vào các ribôxôm dịch mã để tạo ra 10 phân tử prôtêin.
I. Gen mang thông tin quy định cấu trúc loại phân tử prôtêin trên dài 2070,6Å.
II. Tổng số lượng axit amin môi trường tế bào cung cấp cho quá trình tổng hợp prôtêin nói trên là 2020.
III. Số lượng từng loại axit amin trong một phân tử prôtêin là 201 Prôlin, 402 Lizin, 603 Lơxin và 804
Alanin.
IV. Nếu loại tARN mang axit amin Lizin dịch mã 4 lần, loại tARN mang axit amin Lơxin dịch mã 3 lần,
loại tARN mang axit amin Alanin dịch mã 8 lần, loại tARN mang axit amin Prôlin dịch mã 2 lần thì tổng
số lượng từng loại phân tử tARN tới dịch mã cho quá trình tổng hợp trên là 500.
Cho biết các phân tử tARN khi giải mã, đã tổng hợp một phân tử protein hoàn chỉnh đã cần đến số lượng axit amin mỗi loại là: 10 Glixin, 20 Alanin, 30 Valin, 40 Xistenin, 50 Lizin, 60 Lơxin và 70 Prolin. Chiều dài của gen mã hóa ra phân tử protein đó là? Biết gen này là gen của vi khuẩn.
A. 2586 A °
B. 2876 , 4 A °
C. 2866 , 2 A °
D. 2845 , 8 A °
Đáp án B
số a.a của protein đó là : 10+20+30+40+50+60+70=280
→ số nu của mARN là : (280+2)x3=486
→ chiều dài của gen là 486 . 3 , 4 = 2876 , 4 A ° (vì gen của vi khuẩn nên không có intron).
Cho biết các phân tử tARN khi giải mã, đã tổng hợp một phân tử protein hoàn chỉnh đã cần đến số lượng axit amin mỗi loại là: 10 Glixin, 20 Alanin, 30 Valin, 40 Xistenin, 50 Lizin, 60 Lơxin và 70 Prolin. Chiều dài của gen mã hóa ra phân tử protein đó là? Biết gen này là gen của vi khuẩn.
Gen B có 1170 nucleotit, trong đó số nucleotit loại guanin gấp 4 lần số nucleotit loại Adenin. Gen bị đột biến thành gen b. Gen đột biến điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin ít hơn phân tử prôtêin bình thường 1 axit amin. Khi gen b nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu loại nucleoti loại Adenin giảm xuống 14 nucleotit. Số liên kết hidro bị phá hủy trong quá trình nói trên là
A. 11466
B. 11417
C. 11428
D. 13104
Đáp án B
Gen B có 1170 nu = 2A + 2G
G = 4A
Giải ra, A = T = 117
G = X = 468
Gen b nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cần nucleotit loại A giảm xuống 14
=> Số nu loại A bị mất trong gen là :
14 2 3 - 1 = 2
Protein do gen b tổng hợp giảm đi 1 axit amin ó gen b thiếu mất 3 nu
Vậy gen b bị mất 2 cặp nu A-T và 1 cặp nu G-X
Gen b có A = T = 115
G = X = 467
Tổng số liên kết H là 2A + 3G = 1631
Vậy số liên kết H bị phá hủy trong quá trình nhân đôi trên là :
(1 + 2 + 22 ) x 1631 = 11417
Biết các codon mã hóa các axit amin như sau: GAA: Axit glutamic; AUG: Metônin; UGU: Xistêtin; AAG: Lizim; GUU: Valin; AGT: Xêrin. Nếu một đoạn gen cấu trúc có trình tự các cặp nuclêôtit là:
1 2 3……………10……………18 (vị trí các nuclêôtit từ trái qua phải)
3’ TAX XAA TTX AXA TXA XTT 5’
5’ ATG GTT AAG TGT AGT GAA 3’
Hãy cho biết, những phát biểu nào sau đây là đúng?
I. Trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin do gen cấu trúc nói trên tổng hợp là: Mêtiônin – Valin – Lizin – Xistêin – Xêrin – Axit glutamic.
II. Thay thế cặp nuclêôtit A – T ở vị trí thứ 10 thành cặp nuclêôtit T- A sẽ làm chuỗi pôlipeptit được tổng hợp không thay đổi so với bình thương.
III. Mất 1 cặp nuclêotit là X – G ở vị trí thứ 4 sẽ thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlipeptit từ sau axit amin mở đâu.
IV. Thay thế cặp nuclêôtit A – T ở vị trí thứ 12 thành cặp nuclêôtit T – A sẽ làm xuất hiện mã kết thúc và chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ngắn hơn so với bình thường
A. I, III, IV
B. I, II, III
C. I, II, IV
D. II, III, IV.
Giải chi tiết:
Trình tự codon trên mạch ARN là
1 2 3……………10……………18 (vị trí các nuclêôtit từ trái qua phải)
3’ TAX XAA TTX AXA TXA XTT 5’
5’ AUG GUU AAG UGU AGU GAA 3’
Trình tự axit amin là: Met – Val – Lys – Cys – Ser – Glu → I đúng
II, thay thế cặp A –T ở vị trí số 10 bằng cặp T-A , codon trên mARN là AGU mã hóa cho Ser thay vì Cys → II sai
III đúng,
IV đúng, codon sau đột biến là UGA mang tín hiệu kết thúc dịch mã
Chọn A