Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 5 2019 lúc 9:47

Đáp án là D

Kiến thức: Rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ mang nghĩa chủ động

When S + V = On + Ving

Câu này dịch như sau: Khi bước vào hội trường, anh ấy phát hiện ra rằng mọi người đang đợi anh ấy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2019 lúc 6:22

Đáp án là A.

Kiến thức: Trật tự của các tính từ

OSACOMP: opinion [ ý kiến] – size [ kích thước] – age [ tuổi tác] – shape [ hình dáng] – colour [ màu săc] – original [ nguồn gốc] – material [ chất liệu] – purpose [ mục đích]

=>Chọn ridiculous [ buồn cười] - wide [ to lớn]- yellow [ màu vàng]- silk [ lụa]

=>Chọn A

Câu này dịch như sau: Derek mang chiếc cà vạt bằng lụa màu vàng to trông buồn cười nhất trong bữa tiệc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 1 2019 lúc 2:25

Đáp án là B

Kiến thức: Giới từ + Ving và bị động của Ving là being Ved

Cụm từ: be knocked by [ bị vấp ngã bởi cái gì đó]

Câu này dịch như sau: Một trong những người đàn ông đang nằm trên mặt đất sau khi bị vấp ngã bởi một hòn đá

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 4 2019 lúc 12:45

Đáp án là A

Fill: làm đầy

Fix: sửa chữa

Load: chở hàng hóa

Store: lưu trữ

Kiến thức: Cụm động từ

Be filled with: tràn ngập/ đầy

Câu này dịch như sau: Michael đầy tức giận khi nhìn thấy chiếc ô tô bị trầy xướt

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 7 2018 lúc 11:55

Đáp án là A

Need: cần

Lack: thiếu hụt

Wish: ước

Miss: bỏ lỡ/ nhớ

Kiến thức: Thành ngữ

A fiend in need is a friend indeed: Một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự.

Câu này dịch như sau: Mọi người nói rằng một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2019 lúc 11:23

Đáp án là C

Kiến thức: Từ vựng

Rough: gồ ghê

Upset: buồn

Tough: khó, dai

Strict: nghiêm khắc

Câu này dịch như sau: Tôi không có vấn đề gì với bài kiểm tra, ngoại trừ câu 36, cái mà tôi cảm thấy thật sự khó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 10 2017 lúc 18:09

Đáp án là D

Get back: trở lại

Recharge: nạp lại [ năng lượng]

Take up: chiếm lấy/ bắt đầu [ một sở thích]

Change: thay đổi

Cụm từ: Recharge one‟s batteries [ nghỉ ngơi để hồi sức]

Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ bạn cần một kỳ nghỉ để nghỉ ngơi lấy lại sức

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2017 lúc 5:27

Đáp án là D

Weather-beaten: sạm nắng

Apprehensive: sợ hãi

Horrifying: sợ hãi [ tính từ chủ động, dùng cho vật]

Panic- stricken: sợ hãi

Câu này dịch như sau: Khi tàu Titanic bắt đầu chìm, các hành khách rất sợ hãi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2019 lúc 5:46

Đáp án là B

Various: đa dạng

Alternative: thay thế

Replacing: thay thế

Changing: thay đổi

Cụm danh từ: alternative fuels [ nhiên liệu thay thế]

Câu này dịch như sau: Năng lượng mặt trời được xem như là một loại nguồn nhiên liệu thay thế.