Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1 , 88 e V . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,33 μ m
B. 0,22 μ m
C. 0 , 66 . 10 - 19 μ m
D. 0,66 μ m
Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6 , 625 . 10 - 10 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 300 μ m
B. 0 , 295 μ m
C. 0 , 375 μ m
D. 0 , 250 μ m
Công thoát của electron ra khỏi kim loại A = 6 , 625.10 − 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 300 μ m .
B. 0 , 295 μ m .
C. 0 , 375 μ m .
D. 0 , 250 μ m .
Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 μm
B. 0,295 μm.
C. 0,375 μm
D. 0,250 μm
Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6 , 625 . 10 - 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 μm
B. 0,295 μm
C. 0,375 μm.
D. 0,250 μm
Công thoát của electron ra khỏi kim loại Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 300 μ m
B. 0 , 295 μ m
C. 0 , 375 μ m
D. 0 , 250 μ m
Công thoát của electron ra khỏi kim loại 6 , 625 . 10 - 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,300 μm
B. 0,295 μm
C. 0,375 μm
D. 0,250 μm
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0 , 36 μ m . Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. 5 , 52.10 − 19 J
B. 5 , 52.10 − 25 J
C. 3 , 45.10 − 19 J
D. 3 , 45.10 − 25 J
Chọn đáp án A
Công thoát A = h c λ 0 = 6 , 625.10 − 34 .3.10 8 0 , 36.10 − 6 = 5 , 52.10 − 19 J
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36mm. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. 5 , 52 . 10 - 19 J
B. 5 , 52 . 10 - 25 J
C. 3 , 45 . 10 - 19 J
D. 3 , 45 . 10 - 25 J
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36mm. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. 5 , 52 . 10 - 19 J
B. 5 , 52 . 10 - 25 J
C. 3 , 45 . 10 - 19 J
D. 3 , 45 . 10 - 25 J