Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ:
5 4 − 5 4 : 3 8 − 1 6 + 11 12
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 1 , 25 ⋅ 5 − 4 3 ⋅ − 7 11
1 , 25 ⋅ 5 − 4 3 ⋅ − 7 11 = 5 4 . 11 3 . − 7 11 = − 35 12
Câu 1:Định nghĩa số hữu tỉ? Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số? Câu 2: Phát biểu qui tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ? Qui tắc chuyển vế Câu 3: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào? Câu 4: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: Lũy thừa, một tích, một thương. Câu 5: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
4/7 chia 2/3 nhân 1/2 . 3/4 cộng 1/2 nhân 3 . 7/3 trừ 2/3 chia 1/3. 3/4 nhân ( 5/6 cộng 7/8 ). 3/4 cộng 7/5 chia 3
a) \(\dfrac{3}{7}\)
b)\(\dfrac{9}{4}\)
c)\(\dfrac{1}{3}\)
d)\(\dfrac{41}{32}\)
e)\(\dfrac{73}{60}\)
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 1 3 4 − 0 , 25 .2 1 3
1 3 4 − 0 , 25 .2 1 3 = 7 4 − 1 4 . 7 3 = 3 2 . 7 3 = 7 2
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
1 3 4 − 0 , 25 .2 1 3
1 3 4 − 0 , 25 .2 1 3 = 7 4 − 1 4 . 7 3 = 3 2 . 7 3 = 7 2
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ : 7 23 ⋅ − 8 6 − 45 18
7 23 ⋅ − 8 6 − 45 18 = 7 23 . − 23 6 = − 7 6
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ: 0 , 75 − 1 4 : − 5 6
0 , 75 − 1 4 : − 5 6 = 3 4 − 1 4 . − 6 5 = 1 2 . − 6 5 = − 3 5
Tập hợp số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia
số hữu tỉ. ta lm thế nào ?
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 7 3 − 5 2 : 3 4 + 3 2
7 3 − 5 2 : 3 4 + 3 2 = − 1 6 : 9 4 = − 1 6 . 4 9 = − 2 27
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ − 9 ⋅ 2 3 − 5 4 : − 7
− 9 ⋅ 2 3 − 5 4 : − 7 = − 9. − 7 12 . − 1 7 = − 3 4