Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2017 lúc 15:10

Đáp án là A.

heavenly(adj) : ngon / tuyệt vời

terrible: kinh khủng

edible: có thể ăn được

in the sky: trên trời

cheap: rẻ tiền

=> heavenly >< terrible

Câu này dịch như sau: Cái bánh rất ngon vì vậy tôi đã gọi thêm nữa. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 1 2020 lúc 17:35

Đáp án A

A. set up = establish: thành lập

B. find out: tìm ra

C. run through: bàn bạc qua

D. put away: cất lại chỗ cũ sau khi sử dụng

Dịch nghĩa: Tổ chức giáo dục, khoa học và Văn hóa Liên Hợp Quốc, UNESCO, được thành lập năm 1946.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2017 lúc 8:47

Đáp án C

Giải thích:

devastation: sự phá hủy

confusion: sự lộn xộn

gaps: khoảng cách

ruin: sự tàn phá

movement: sự di chuyển

Dịch nghĩa: Trận động đất gây nên sự phá hủy nặng nề ở California.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2019 lúc 10:20

Đáp án D

Giải thích:

A. attainment (n) sự đạt được

B. performance (n) sự biểu diễn

C. conclusion (n) kết luận

D. completion (n) sự hoàn thành

fulfilment (n) sự thực hiện, hoàn thành

Dịch nghĩa: Theo Freud, ước mơ có thể được hiểu như là sự hoàn thành những điều ước.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 9 2018 lúc 16:16

Đáp án C

Giải thích:

Devise (v) phát minh, sáng chế

A. play: choi

B. divide: chia, tách

C. invent: sáng chế

D. buy: mua

Dịch nghĩa. Anh ta đã sáng chế ra một trò chơi điện tử và bán nó cho Atari.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2019 lúc 18:04

Đáp án B

Giải thích:

Barely: gần như không

A. often: thường xuyên

B. hardly: hiếm khi, gần như không

C. never: không bao giờ

D. softly: nhẹ nhàng

Dịch nghĩa. Những thay đổi trong phân bố dân cư ít khi được nhận ra đối với các nhà nhân chủng

học tiến hành nghiên cứu.                                                                          

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 11 2018 lúc 9:03

Đáp án A

Giải thích:

Rejuvenate (v) làm trẻ lại

A. making young again: làm trẻ lại

B. making merry again: làm vui vẻ lại

C. making wealthy again: làm cho giàu có lại

D. making weary again: làm cho mệt mỏi lại

in vain: không thành công

Dịch nghĩa: Ponce de Leon đã nghiên cứu phương thức trẻ hóa mà không thành công.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 7 2019 lúc 15:25

Đáp án D

Giải thích:

stand-ins (n) sự thay thế

A. partners: công sự

B. models: người mẫu

C. stand-bys: dự trữ

D. substitutes: sự thay thế

Dịch nghĩa. Vượn thường được sử dụng như là đối tượng thay thế cho con người trong các thí nghiệm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2018 lúc 15:21

Đáp án D

Giải thích:

Segregation (n) sự chia cắt

A. integration (n) sự hợp nhất

B. education (n) nền giáo dục

C. torture (n) sự tra tấn

D. separation (n) sự chia cắt

Dịch nghĩa: Vua - Đức cha Martin Luther đã đặt dấu chấm hết cho sự chia cắt chủng tộc ở Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.