Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
What _________ milk shake do you want strawberry, chocolate or orange”
A. taste
B. kind
C. flavor
D. sort
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
How ______ sugar do you want? – Not _____, just ______.
A. many/many/little
B. many/many/a few
C. much/ much/ a little
D. much/ much/ few
Kiến thức kiểm tra: Lượng từ
many + danh từ số nhiều
much + danh từ không đếm được
sugar (n): đường => danh từ không đếm được
=> loại A, B
a little + danh từ không đếm được: một chút
few + danh từ số nhiều: một ít => loại D
Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu đường? – Không nhiều, chỉ một chút thôi.
Chọn C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
______ you like what I want to do or not, you won’t make me change my mind.
A. Because
B. Whatever
C. If
D. When
Đáp án B
Whatever: Dẫu sao đi chăng nữa / Dù sao thì.
Dịch: Dù cậu có ưa hay không những điều mà tôi muốn làm, thì cậu cũng không thể làm tôi thay đổi ý kiến.
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. Because: Bởi vì.
C. If: Nếu.
D. When: Khi mà.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You can select what you want; it’s your _____________ .
A. choose
B. chose
C. chosen
D. choice
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Have a piece of chocolate, __________ ?
A. do you
B. would you
C. don't you
D. haven't you
Đáp án B.
Đây là câu mời một cách thân mật nên chọn B. would you
Have a piece of chocolate, would you? = Would you like a piece of chocolate? (lịch sự)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Do you ________ your new roommate, or do you two argue?”
A. keep in touch with
B. get along with
C. on good terms with
D. get used to
Đáp án B
A. Giữ liên lạc với ai
B. Thân thiện với ai đó
C. Mối quan hệ tốt với ai
D. Thích nghi, làm quen với
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Women usually don’t shake hands when being _________.
A. introducing
B. introduction
C. introduced
D. introducer
Đáp án C.
A. introducing(adj): đang giới thiệu
B. introduction(n): sự giới thiệu
C. introduced(adj): được giới thiệu
D. introducer(n): người giới thiệu
Dịch nghĩa: Phụ nữ thường không bắt tay khi đang được giới thiệu
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is ________ of businessmen to shake hands in formal meetings
A. familiar
B. typical
C. ordinary
D. commons
Đáp án B
A typical of: tiêu biểu, đặc thù
Ordinary = common: thông thường
Familiar with: quen thuộc với
→ It is typical of businessmen to shake hands in formal meetings.
Dịch: Việc bắt tay của các doanh nhân trong các buổi họp quan trọng là rất đặc thù.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is _____________ of businessmen to shake hands in formal meetings.
A. familiar
B. ordinary
C. common
D. typical