Cho sơ đồ phản ứng: C 2 H 2 → X → CH 3 COOH .
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng. X là chất nào sau đây
A. CH 3 COONa
B. HCOOCH 3
C. CH 3 CHO
D. C 2 H 5 OH
Cho sơ đồ phản ứng:
- Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X không thể là:
A. CH 3 COOCH = CH 2 .
B. C 2 H 5 OH .
C. C 2 H 4 .
D. C 2 H 4 Cl 2 .
- X không thế là C 2 H 5 OH .
- Chọn đáp án B.
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 -> X -> CH3CHO. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X không thể là?
A. CH3COOCH=CH2
B. C2H5OH
C. C2H4
D. C2H4Cl2
Cho sơ đồ phản ứng: Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH 3 COONa
B. C 2 H 5 OH .
C. HCOOCH 3 .
D. CH 3 CHO .
Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 X Y → Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là
A. NaAlO2 và Al(OH)3.
B. Al2O3 và Al(OH)3.
C. Al(OH)3 và Al2O3.
D. Al(OH)3 và NaAlO2.
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3.
B. C2H5OH
C. CH3CHO.
D. CH3COONa
Đáp án C
C2H2 → H g S O 4 , H 2 S O 4 , 80 o c H 2 O CH3CHO → O 2 , x t CH3COOH
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONA
C2H2 → H g S O 4 , H 2 S O 4 , 80 o C H 2 O CH3CHO → x t O 2 CH3COOH => Chọn C
Cho sơ đồ phản ứng: C2H → X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONa
C2H2 → H g S O 4 , H 2 S O 4 , 80 ° C H 2 O CH3CHO → O 2 , x t CH3COOH => Chọn C
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH.
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3.
B. C2H5OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COONa
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONa