Viết các số sau đây dưới dạng phân số có mẫu là 9: − 1 ; − 4 ; − 2 3 ; 0 ; 85 153
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu):
b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
a)
\(3:8=\dfrac{3}{8}\)
\(8:9=\dfrac{8}{9}\)
\(4:7=\dfrac{4}{7}\)
\(12:5=\dfrac{12}{5}\)
b)
\(7=\dfrac{7}{1}\)
\(9=\dfrac{9}{1}\)
\(21=\dfrac{21}{1}\)
\(40=\dfrac{40}{1}\)
Hãy viết phân số sau đây dưới dạng tổng các phân số có tử số là một mà mẫu số khác nhau
5/12
Bài 1 :
a) Viết các số sau dưới dạng phân số : -3; 4 ; 12
b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 3: 4; -5 ; 11
c) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là -3: -7; -16 ; 22
a, \(\frac{-3}{1}\), \(\frac{4}{1}\),\(\frac{12}{1}\)
b,\(\frac{12}{3}\). \(\frac{-15}{3}\), \(\frac{33}{3}\)
c, \(\frac{21}{-3}\),\(\frac{48}{-3}\), \(\frac{-66}{-3}\)
Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 16: 1 ; - 2 ; - 3 4 ; 0
A. 1 16 ; - 2 16 ; - 3 16 ; 0 16
B. 16 16 ; - 32 16 ; - 3 16 ; 0 16
C. 1 16 ; - 32 16 ; - 9 16 ; 0 16
D. 16 16 ; - 32 16 ; - 12 16 ; 0 16
Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu là 1:
Giải thích:
+ Một phép chia có thể viết dưới dạng phân số với tử số là số chia và mẫu số là số bị chia.
+ Mọi số tự nhiên có thể viết dưới dạng phân số với tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là 1.
Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 16.
1 ; - 7 ; 11 - 8 ; 0 ; - 5 4
Hãy viết các phân số sau dưới dạng tổng các phân số có tử số là 1, mẫu số khác nhau 13 35 ; 5 12 ; 6 35
Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu là 12: 1; -5; - 3 4 ; 0
Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 24.
− 1 8 ; 2 − 3 ; − 1 − 2 ; 3 − 72 ; 5 − 6