Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2017 lúc 3:49

Chọn A.

Đáp án A.

Xét 4 đáp án ta có:

A. bad-tempered: nóng tính

B. talkative: nói nhiều

C. jealous: ghen tuông

D. content: làm vừa lòng

Xét về nghĩa thì A đúng.

Dịch: Vợ tôi luôn nóng tính khi cô ấy có vấn đề trong công việc và trở nên tức giận với tôi vì không có lý do gì cả.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 1 2019 lúc 4:11

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc

Be grateful to sb for doing sth = biết ơn ai vì đã làm gì

Dịch nghĩa: "Tôi vô cùng biết ơn các bạn vì đã làm việc rất chăm chỉ", ông chủ nói.

          A. thanking : không có từ này trong Tiếng Anh

          C. considerate (adj) = thận trọng / quan tâm, lo lắng

          D. careful (adj) = cẩn thận

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 11 2017 lúc 12:50

Đáp án C

Giới từ in dùng với ngôn ngữ: exam in English (bài kiểm tra bằng tiếng Anh).

Take exam: làm bài kiểm tra

Dịch: Làm bài kiểm tra bằng tiếng Anh luôn khiến tôi lo lắng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2019 lúc 5:56

Đáp án A

In other words: nói cách khác

For instance = for example: ví dụ  On the other hand: ngược lại

Such as: chẳng hạn như

Câu này dịch như sau: Sếp của tôi đự định đi nghỉ mát vào tháng tới, nói cách khác bà ấy sẽ đi xa khỏi văn phòng khoảng 4 tuần

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 12 2019 lúc 13:32

A

Cấu trúc: S + asked + O + to Vo ( bảo ai làm gì đó)

=> Chọn A

Tạm dịch: Tôi đã bảo sếp xin phép nghỉ một ngày để đi khám bệnh

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2018 lúc 5:32

Chọn đáp án D

Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì

Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 12 2017 lúc 2:25

Đáp án D

Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì

Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 9 2019 lúc 16:18

Đáp án B

- Reliable /ri'laiəbl/ (adj): đáng tin cậy

- Believable /bi'li:vəbl/ (adj): có thể tin được

- Conceivable /kən'si:vəbl/ (adj): có thể tưởng tượng được

ð Đáp án B (Xe ô tô của tôi không đáng tin cậy chút nào. Nó luôn làm tôi thất vọng.)

Bình luận (0)