Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 4 2019 lúc 8:14

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

long (adj): dài                                                 direct (adj): trực tiếp

full (adj): đầy                                                 hard (adj): khó khăn

Tạm dịch: Mọi người sẽ nói với bạn rằng trở thành cha mẹ là một thử thách, nhưng bạn không bao giờ thực sự biết điều đó có nghĩa là gì cho đến khi bạn tìm hiểu về nó một cách khó khăn.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2019 lúc 6:29

Đáp án C.

Tạm dịch: bây giờ, đừng nói với ai những gì tôi đã nói cho cậu. Phải nhớ nó là bí mật.

đây từ cn điền phải là tính từ vì vậy đáp án D. confidentially (adv) confidence (n) bị loại. Xét về mặt nghĩa từ confident: tự tin nên không phù hợp.

Ex: He’s so self-confident that no one can undermine him: Anh ấy tự tin đến mức không ai có thế làm nhụt chí cậu ta

Chỉ còn lại C. confidential: bí mật là phù họp về cả ngữ pháp lẫn ngữ nghĩa.

Ex: a confidential government report: Báo cáo chính phủ tuyệt mật

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2017 lúc 15:44

Đáp án A

confidential(adj): bí mật

confident (adj): tự tin

confidence (n): sự tự tin

confidant (n): người đáng tin cậy

It is + Adj =>loại C và D

Câu này dịch như sau: Bây giờ, đừng kể cho ai nghe điều tôi đã nói với bạn. hãy nhớ nó là bí mật

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2017 lúc 18:09

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc: had better + V (bare inf)

Tạm dịch: trời đang mưa nặng hạt. Chúng ta nên ở nhà tối nay

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 5 2017 lúc 2:21

Đáp án D

had better + V (động từ nguyên thể không có to)

Dịch: Trời mưa nặng hạt quá, chúng mình nên ở nhà tối nay

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 8 2017 lúc 2:00

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will + V

Mệnh đề chính có thể sử dụng câu mệnh lệnh: If + S + V(s,es), do/ don’t + V

though: mặc dù

whether: liệu (có hay không)

Tạm dịch: Tại sao không tra từ mới trong từ điển nếu bạn không biết từ đó?

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 12 2017 lúc 10:38

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Keep sth under sb’s hat = giữ bí mật

Dịch nghĩa: Ông Jones đã biết ai đã chiến thắng cuộc thi, nhưng ông giữ bí mật cho đến khi nó được chính thức tuyên bố.

          A. cap (n) = mũ lưỡi trai

          B. tongue (n) = cái lưỡi / giọng nói

          D. umbrella (n) = chiếc ô

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2018 lúc 7:12

Đáp án B

Jump to conclusion: đi tới kết luận

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2017 lúc 10:43

                                Câu đề bài: Các chuyên gia tư vấn khuyến cáo rằng bệnh nhân ___________sự giám sát y tế.

Đáp án C: be treated

Cấu trúc câu bị động:

It is the recommendation of sb that/ it is recommended (by sb) that + S + V nguyên mẫu (không chia) + O. —» Ai đó khuyến cáo nên làm gì.

—» It is the recommendatìon of sb that sth be done: Ai đó khuyến cáo việc gì nên được làm.

Bình luận (0)