một phân bốn ki - lô - mét vuông =..........mét vuông. một phần năm đề - xi - mét vuông=..................xăng - ti - mét vuông
đố một câu siêu dễ _viết số đo độ dài thành số thập phân
BỐN MÉT VUÔNG TÁM ĐỀ XI MÉT VUÔNG BẰNG BAO NHIÊU MÉT VUÔNG
CHÍN KI LÔ MÉT VUÔNG BẢY MƯƠI HAI MÉT VUÔNG BẰNG BAO NHIÊU KI LÔ MÉT VUÔNG
4m2 8dm2 = 4,08m2
9km2 72m2 = 9,000072m2
Trong cùng một năm, mật độ dân số ờ Hà Nội là 2627 người một ki-lô-mét vuông, mật độ dân số ở Sơn La là 61 người một ki-lô-mét vuông.
a) Cho biết diện tích của Thủ đô Hà Nội là 921 ki-lô-mét vuông, diện tích của tỉnh Sơn La là 14210 ki-lô-mét vuông. Hỏi số dân của tỉnh Sơn La bằng bao nhiêu phần trăm số dân của Hà Nội?
Trong cùng một năm, mật độ dân số ở Thành phố Hồ chí Minh là 3666 người/ ki-lô-mét vuông ( nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 3666 người cư trú ), mật độ dân số ở tỉnh Sơn La là 80 người/ki-lô-mét vuông.
a) Cho biết diện tích của Thành phố Hồ Chí Minh là 2095 ki-lô-mét vuông, diện tích của tỉnh Sơn La là 14374 ki-lô-mét vuông. Hỏi số dân của tỉnh Sơn La bằng bao nhiêu phần trăm của Thành phố Hồ Chí Minh ?
b) Nếu muốn tăng mật độ dân số của tỉnh Sơn La lên 100 người/ki-lô-mét vuông thì số dân của tỉnh Sơn La phải tăng thêm bao nhiêu người ?
Một thửa ruộng hình thang co đay lớn 150 mét, chiêu cao 100m, day bé bằng bốn phần năm đáy lớn. Trung bình cu 100 mét vuông thu hoạch được sáu mươi lăm kg lúa. Tính so ki-lô-gam lúa thu hoach được trên thừa ruộng đó?
Viết số thập phân:
a]10 đơn vị,ba mươi lăm phần nghìn ki-lô-mét vuông:............
b]Ba nghìn,hai đơn vị,tám phần ngìn mét vuông;........
Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Đọc | Viết |
Bốn trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuông | |
Hai nghìn không trăm chín mươi ki-lô-mét vuông | |
921km2 | |
324 000km2 |
Đọc | Viết |
Bốn trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuông | 425km2 |
Hai nghìn không trăm chín mươi ki-lô-mét vuông | 2090km2 |
Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông | 921km2 |
Ba trăm hai mươi tư nghìn ki-lô-mét vuông | 324 000km2 |
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là một trăm năm mươi mét. Chiều rộng bằng hai phần năm chiều dài. Trên thửa ruộng người ta cấy lúa, cứ một trăm mét vuông thu hoạch được sáu mươi ki - lô - gam thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam thóc?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng là:
150:5*2=60(m)
Thửa ruộng đó thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là:
60*(150*60:100)=5400(kg)
Đáp số:5400kg thóc
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 150m.Chiều rộng bằng 2/5 chiều dài.Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa,cứ 100m2 thu hoạch được 60kg thóc.Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kg thóc.
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
150x2/5=60 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
150x60=9000 (m2)
Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:
60x(9000:100)=5400(kg)
Đáp số:5400 kg thóc
chiều rộng thửa ruộng là: 150 : 5 x 2=60 ( m )
thửa ruộng đó thu hoạch được số kg thóc là:60 x ( 150 x 60 : 100 ) = 5400 ( kg )
đáp số: 5400 kg
1000 ha......... ki-lô-mét vuông
125 ha.........ki-lô-mét vuông
57,4 ha.........ki-lô-mét vuông
3,2 ha..........ki-lô-mét vuông
1000 ha =10 ki-lô-mét vuông
125 ha=1,25ki-lô-mét vuông
57,4 ha=0,574ki-lô-mét vuông
3,2 ha=0,032ki-lô-mét vuông
Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp:
Đọc | Viết |
Ba trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuông | |
Chín nghìn năm trăm ki-lô-mét vuông | |
707 k m 2 | |
503000 k m 2 |
Hướng dẫn giải:
Đọc | Viết |
Ba trăm hai mươi lăm ki-lô-mét vuông | 325 k m 2 |
Chín nghìn năm trăm ki-lô-mét vuông | 9500 k m 2 |
Bảy trăm linh bảy ki-lô-mét vuông | 707 k m 2 |
Năm trăm linh ba nghìn ki-lô-mét vuông | 503 000 k m 2 |