Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x e x 2 , y = 0 , x = 0 , x = 1 xung quanh trục Ox là.
A. V = 9 π 4
B. V = π 2 e
C. V = π e - 2
D. V = e - 2
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y= x lnx;y =0;x= e. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Ox
A. V = 1 27 ( 5 e 3 - 2 )
B. V = π 27 ( 5 e 3 + 2 )
C. V = π 27 ( 5 e 3 - 2 )
D. V = 1 27 ( 5 e 3 + 2 )
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 2 - x và trục Ox.
A. 32 π 15
B. 12 π 15
C. 5 π 2
D. 38 π 15
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 2 - x và trục Ox.
A. 32 π 15
B. 12 π 15
C. 5 π 2
D. 38 π 15
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x , y = - x , x = 3 . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình quanh trục hoành
A. 3 π
B. 9 π 2
C. 4 π
D. 29 π 6
Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm là
Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x , y = 0 , x = 0 , x = π 4 xung quay trục Ox
A. V = π ln 2 4
B. V = ln 2
C. V = π 2 4
D. V = π ln 2
Đáp án D
V = π ∫ 0 π 4 tan x . d x = π ∫ 0 π 4 sin x cos x . d x = π ∫ π 4 0 d cos x cos x . d x = π . ln cos x 0 π 4 = − π . ln 1 2 = π . ln 2
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x , y = - x , x = 3 . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x,y=−x,x=3. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành.
A. 3 a 2
B. π
C. 2 3
D. 3
Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 y = 0 , x = 1 , x = 8 .
A. π 3
B. 93 π 5
C. 9 π 4
D. 8 π
Đáp án B
Khi quay D quanh Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích là:
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe x , y=0, x=0, x=1 xung quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
D.