Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) “Một phần năm” viết là :…………
b) 1 5 đọc là : …………
Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) “Một phần ba” viết là: ……
b) 1 3 đọc là: ………
Phương pháp giải:
Áp dụng kiến thức vừa học về cách đọc và viết "một phần ba".
Lời giải chi tiết:
a) “Một phần ba” viết là : 1 3
b) 1 3 đọc là : Một phần ba .
Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) “Một phần hai” viết là : …………
b) 1 2 đọc là : ……
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức vừa học, nêu cách đọc và viết của "một phần hai".
Lời giải chi tiết:
a) “Một phần hai” viết là : 1 2 .
b) 1 2 đọc là : một phần hai.
Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) “Một phần tư” viết là : ………
b) 1 4 đọc là : ………
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức vừa học, nêu cách đọc và viết "một phần tư".
Lời giải chi tiết:
a) “Một phần tư” viết là : 1 4 .
b) 1 4 đọc là : một phần tư.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Số 7 021 502 đọc là : ……………………………………………………………
b) Số liền sau của 5 512 309 là : ……………………………………………………
Số liền trước của 1 432 570 là : ……………………………………………………
c) Năm 1930 thuộc thế kỉ : …………………………………………………………
Hướng dẫn giải:
a) Số 7 021 502 đọc là: bảy triệu không trăm hai mươi mốt nghìn năm trăm linh hai.
b) Số liền sau của 5 512 309 là: 5 512 310.
Số liền trước của 1 432 570 là: 1 432 569.
c) Năm 1930 thuộc thế kỉ: XX.
Viết tiếp vào chỗ chấm :
9,345 đọc là : ……………………………………….....
9,345 gồm : .....đơn vị; ..... phần mười, ..... phần trăm, ..... phần nghìn.
9,345 đọc là : chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm
9,345 gồm : 9 đơn vị; ba phần mười, bốn phần trăm, năm phần nghìn.
Viết tiếp vào chỗ chấm :
75,82 đọc là : ……………………………………….....
75,82 gồm : ..... chục, ..... đơn vị; ..... phần mười, ..... phần trăm.
75,82 đọc là : bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai.
75,82 gồm : 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm.
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Số thập phân gồm có ba mươi tư đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm và hai phần nghìn viết là: ...............................
b) Chữ số 6 trong số thập phập 15,106 có giá trị là:..........................................
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) “Mười hai phẩy ba mươi lăm” viết là : ……………………………
b) Số 34,07 đọc là : ……………………………
a) « Mười hai phẩy ba mươi lăm » viết là : 12,35
b) Số 34,07 đọc là : Ba mươi tư phẩy không bảy.
….....
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số 502,467 đọc là: ……………………….....
502,467 có phần nguyên gồm: ……………………phần thập phân gồm ………………………......
Số 502,467 đọc là: năm lẻ hai phẩy bốn trăm sáu bảy.
502,467 có phần nguyên gồm: 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị; phần thập phân gồm 4 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn.