Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức vừa học, nêu cách đọc và viết "một phần tư".
Lời giải chi tiết:
a) “Một phần tư” viết là : 1 4 .
b) 1 4 đọc là : một phần tư.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức vừa học, nêu cách đọc và viết "một phần tư".
Lời giải chi tiết:
a) “Một phần tư” viết là : 1 4 .
b) 1 4 đọc là : một phần tư.
Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) “Một phần ba” viết là: ……
b) 1 3 đọc là: ………
Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) “Một phần hai” viết là : …………
b) 1 2 đọc là : ……
Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) “Một phần năm” viết là :…………
b) 1 5 đọc là : …………
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Sinh nhật của em là ngày … tháng …
b) Chủ nhật của tuần lễ này là ngày … tháng …
Xem lịch câu 6 rồi viết tiếp vào chỗ chấm:
Tháng 4 có ….. ngày
Các ngày thứ bảy trong tháng 4 là ngày: …..
Ngày 30 tháng 4 vào thứ …..
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Độ dài đoạn thẳng BC là: ………………
a) Tô màu đỏ vào chữ nhật ABCD. Tô màu xanh vào hình còn lại (phần chưa tô màu) của hình vuông MNPQ.
b) Viết tiếp vào chỗ chấm:
- Hình ...... đặt trên hình .......
- Hình ...... đặt dưới hình .......
a) Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 4 (có 30 ngày):
b) Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm :
- Tháng 4 có …….. ngày thứ bảy. Đó là các ngày …………
- Thứ năm tuần này là ngày 22 tháng 4. Thứ năm tuần trước là ngày ………… Thứ năm tuần sau là ngày …………
- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ ………………
c) Khoanh vào các ngày: 15 tháng 4, 22 tháng 4, 30 tháng 4, 1 tháng 4 của tờ lịch trên.
a) Tính nhẩm:
9 + 2 = … 9 + 4 = …
9 + 5 = … 9 + 6 = …
9 + 8 = … 2 + 9 = …
4 + 9 = … 5 + 9 = …
6 + 9 = … 8 + 9 = …
b) Viết tiếp vào chỗ chấm :
Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số hạng thì tổng ……….