Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) “Một phần ba” viết là: ……
b) 1 3 đọc là: ………
Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) “Một phần hai” viết là : …………
b) 1 2 đọc là : ……
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức vừa học, nêu cách đọc và viết của "một phần hai".
Lời giải chi tiết:
a) “Một phần hai” viết là : 1 2 .
b) 1 2 đọc là : một phần hai.
Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) “Một phần tư” viết là : ………
b) 1 4 đọc là : ………
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức vừa học, nêu cách đọc và viết "một phần tư".
Lời giải chi tiết:
a) “Một phần tư” viết là : 1 4 .
b) 1 4 đọc là : một phần tư.
Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) “Một phần năm” viết là :…………
b) 1 5 đọc là : …………
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức vừa học, điền cách đọc và viết "một phần năm".
Lời giải chi tiết:
a) “Một phần năm” viết là : 1 5 .
b) 1 5 đọc là : một phần năm.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) “Mười hai phẩy ba mươi lăm” viết là : ……………………………
b) Số 34,07 đọc là : ……………………………
a) « Mười hai phẩy ba mươi lăm » viết là : 12,35
b) Số 34,07 đọc là : Ba mươi tư phẩy không bảy.
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Số 6 231 874 đọc là …………………………….
Số 25 352 206 đọc là …………………………….
Số 476 180 230 đọc là …………………………….
b. Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt"viết là ………..
Số "một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm" viết là: ………..
Số "hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm" viết là: ………..
a) Số 6 231 874 đọc là "sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư".
Số 25 352 206 đọc là "hai lăm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn hai trăm linh sáu".
Số 476 180 230 đọc là "bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi".
b. Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt"viết là 8 210 121.
Số "một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm" viết là: 103 206 400.
Số "hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm" viết là: 200 012 200.
Viết tiếp vào chỗ chấm :
9,345 đọc là : ……………………………………….....
9,345 gồm : .....đơn vị; ..... phần mười, ..... phần trăm, ..... phần nghìn.
9,345 đọc là : chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm
9,345 gồm : 9 đơn vị; ba phần mười, bốn phần trăm, năm phần nghìn.
Viết tiếp vào chỗ chấm :
75,82 đọc là : ……………………………………….....
75,82 gồm : ..... chục, ..... đơn vị; ..... phần mười, ..... phần trăm.
75,82 đọc là : bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai.
75,82 gồm : 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 4 106 235 đọc là: ……………………………………………………………
b) Số 521 352 121 đọc là: ………………………………………………………….
c) Số 20 000 430 đọc là : …………………………………………………………..
d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : ……………………………
e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : …………………….
Hướng dẫn giải:
a) Số 4 106 235 đọc là: bốn triệu một trăm linh sáu nghìn hai trăm ba mươi lăm.
b) Số 521 352 121 đọc là: năm trăm hai mươi mốt triệu ba trăm năm mươi hai nghìn một trăm hai mươi mốt.
c) Số 20 000 430 đọc là : hai mươi triệu không nghìn bốn trăm ba mươi
d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : 91 612 815
e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : 834 900 000.
….....
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số 502,467 đọc là: ……………………….....
502,467 có phần nguyên gồm: ……………………phần thập phân gồm ………………………......
Số 502,467 đọc là: năm lẻ hai phẩy bốn trăm sáu bảy.
502,467 có phần nguyên gồm: 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị; phần thập phân gồm 4 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn.