Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 g chứa 35,43% C a ( H 2 P O 4 ) 2 , còn lại là C a S O 4 . Tính tỉ lệ % P 2 O 5 trong mẫu supephotphat đơn trên.
Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(HPO4)2 còn lại CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là:
A. 21,46%
B. 61,20%
C. 16%
D. 45,81%
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Khối lượng Ca(H2PO4)2 có trong 15,55 gam supephotphat đơn là :
mCa(H2PO4)2= 15,55. 35,43%= 5,5 gam → nCa(H2PO4)2= 5,5/234= 0,0235 mol
Bảo toàn nguyên tố P ta có: nCa(H2PO4)2= nP2O5= 0,0235 mol → mP2O5= 0,0235. 142= 3,337 (gam)
Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng %P2O5 có trong phân
→Độ dinh dưỡng của phân bón trên là: 3 , 337 × 100 15 , 55 = 21 , 46 %
Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân trên là
A. 61,20%.
B. 21,68%.
C. 21,50%.
D. 16%.
Đáp án C
+ n P 2 O 5 = n C a ( H 2 P O 4 ) 2 = 15 , 55 . 35 , 43 % 234 = 0 , 02354 ⇒ Đ ộ d i n h d ư ỡ n g = % P 2 O 5 = 0 , 02354 . 142 15 , 55 = 21 , 5 %
Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(HPO4)2 còn lại là CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là:
A. 21,69%
B. 61,20%
C. 16%
D. 45,81%
Đáp án A
Khối lượng Ca(HPO4)2 là: mCa(HPO4)2= 15,55.35,43%=5,509365 gam
→nCa(HPO4)2=0,0237 mol→ nP2O5= nCa(HPO4)2=0,02375 mol (Bảo toàn nguyên tố P)
Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là:
%P2O5= mP2O5.100%/mphân= 0,02375.142.100%/15,55= 21,69%
Một mẫu supephotphat đơn khối luợng 15,55 gam, trong đó chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là
A. 21,5%
B. 16%
C. 61,2%
D. 21,68%
Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 30,1% Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là
A. 18,26%
B. 61,20%
C. 16%
D. 45,81%
Supephotphat đơn được điều chế từ một loại bột quặng chứa 73% C a 3 P O 4 2 , 26% C a C O 3 và 1% S i O 2 . Khối lượng dung dịch H 2 S O 4 65% tác dụng với 100kg quặng trên khi điều chế supephotphat đơn là
A. 110,2 kg.
B. 106,5 kg.
C. 74,7 kg.
D. 71,0 kg.
Supephotphat đơn được điều chế từ một loại bột quặng chứa 73% Ca 3 PO 4 2 , 26% CaCO 3 và 1% SiO 2 . Khối lượng dung dịch H 2 SO 4 65% tác dụng với 100kg quặng trên khi điều chế supephotphat đơn là
A. 110,2 kg.
B. 106,5 kg.
C. 74,7 kg.
D. 71,0 kg.
Cho m kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là
A. 34,20%.
B. 26,83%.
C. 53,62%.
D. 42,60%
Cho m kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là:
A. 34,20%
B. 26,83%.
C. 53,62%.
D. 42,60%