Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Governments should _____ international laws against terrorism.
A. bring up
B. bring about
C. bring in
D. bring back
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Governments should _____ international laws against terrorism
A. bring up
B. bring about
C. bring in
D. bring back
Đáp án C
bring in: (v) đưa vào, giới thiệu 1 luật mới
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Governments decided to take________measures to deal with terrorism.
A. profound
B. enormous
C. tough
D. threshing
Đáp án C.
Cụm từ: tough measure: biện pháp cứng rắn.
Tạm dịch: Các chính phủ đã quyết định dùng những biện pháp cứng rắn để đối phó với khủng bố.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There should be an international law against ______.
A. reforestation
B. forestry
C. afforestation
D. deforestation
Đáp án D
deforestation: phá rừng
” nên có 1 luật quốc tế về chống lại việc phá rừng”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
There should be an international law against _______.
A. reforestation
B. forestry
C. deforestation
D. afforestation
Đáp án C
Reforestation (n): tái trồng rừng
Forestry (n): lâm nghiệp
Deforestation (n): nạn phá rừng
Afforestation (n): rừng
Dịch: Nên có một bộ luật quốc tế chống nạn phá rừng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ laws and regulations which impose restrictions on any rights should be revised to comply with international law.
A. Domestic
B. Program
C. Encouraged
D. Expanding
Đáp án A.
domestic(adj): nội địa
program(n): chương trình
encouraged(v): bạo dạn, hăng hái
expanding(v): mở rộng
Dịch nghĩa: Luật nội địa và các quy định hạn chế bất kì quyền hạn nào nên được sửa đổi để phù hợp với các điều luật quốc tế.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There was _____ evidence to bring charges against the man.
A. ineffective
B. inadvisable
C. interior
D. insufficient
Đáp án D
Insufficient: (adj) không đủ, thiếu
Ineffective (adj): không hiệu quả
Inadvisable (adj): không thích hợp, không khôn ngoan
Interior (adj): ở trong, nội bộ
Tạm dịch: không đủ chứng cứ để buộc tội người đàn ông đó
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
_________, the more terrible the terrorism will become
A. The more weapons are powerful
B. The more powerful weapons are
C. The weapons more powerful
D. Weapons are the more powerful
Đáp án B
Cấu trúc so sánh kép: ( càng....càng...):
- The + hình thức so sánh hơn S+ V, the + hình thức so sánh hơn + S+ V
ð Đáp án B (Vũ khí càng mạnh thì bọn khủng bố càng trở nên khủng khiếp.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It seems impossible to ____ terrorism in the world.
A. put stop to
B. stop at
C. put an end to
D. put an end of
Đáp án : C
Cụm “put an end to something/doing something”: chấm dứt, kết thúc cái gì/làm việc gì