Để phân biệt các dung dịch hóa chất mất nhãn: axit axetic, glixerol, glucozơ, fomalin, propan-1,3-điol, anbumin ta chỉ cần dùng
A. Na.
B. dd AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/NaOH.
D. dung dịch Na2CO3.
Cho các chất: propan-1,3-điol, axit fomic, anbumin, glixerol, anđehit axetic, glucozơ, Gly-Ala, saccarozơ. Số chất trong dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Đáp án A
Axit fomic hòa tan theo kiểu axit bazow.
Anbumin dựa vào phản ứng tạo phức màu biure.
Glixerol và glucozơ hòa tan theo kiểu tạo phức polio
Cho các chất: propan-1,3-điol, axit fomic, anbumin, glixerol, anđehit axetic, glucozơ, Gly-Ala, saccarozơ. Số chất trong dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Đáp án A
Axit fomic hòa tan theo kiểu axit bazow.
Anbumin dựa vào phản ứng tạo phức màu biure.
Glixerol và glucozơ hòa tan theo kiểu tạo phức polio
Cho các chất: propan-1,3-điol, axit fomic, anbumin, glixerol, anđehit axetic, glucozơ, Gly-Ala, saccarozơ. Số chất trong dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Chọn C
Axit fomic hòa tan theo kiểu axit bazow.
Anbumin dựa vào phản ứng tạo phức màu biure.
Glixerol và glucozơ, saccarozơ hòa tan theo kiểu tạo phức poliol
Cho các chất: propan-1,3-điol, axit fomic, anbumin, glixerol, anđehit axetic, glucozơ, Gly-Ala, saccarozơ. Số chất trong dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Đáp án A
Axit fomic hòa tan theo kiểu axit bazow.
Anbumin dựa vào phản ứng tạo phức màu biure.
Glixerol và glucozơ hòa tan theo kiểu tạo phức polio
Cho các chất: propan-1,3-điol, axit fomic, anbumin, glixerol, anđehit axetic, glucozơ, Gly-Ala, saccarozơ. Số chất trong dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Đáp án A
Axit fomic hòa tan theo kiểu axit bazow.
Anbumin dựa vào phản ứng tạo phức màu biure.
Glixerol và glucozơ hòa tan theo kiểu tạo phức polio
Cho các chất: propan-1,3-điol, axit fomic, anbumin, glixerol, anđehit axetic, glucozơ, Gly-Ala, saccarozơ. Số chất trong dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Đáp án A
Axit fomic hòa tan theo kiểu axit bazow.
Anbumin dựa vào phản ứng tạo phức màu biure.
Glixerol và glucozơ hòa tan theo kiểu tạo phức poliol
Để phân biệt dung dịch glucozơ, dung dịch saccarozơ và andehit axetic có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
B. Nước brom và NaOH.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. AgNO3/NH3 và NaOH.
Đáp án A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
PTHH:
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
C5H11O5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O C5H11O5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, axit axetic, glucozơ, anđehit axetic, Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Chọn B
saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, axit axetic, glucozơ
Cho các dung dịch sau : saccarozơ; propan-1,2-điol; etylen glicol; anbumin; axit axetic; glucozơ; anđehit axetic; Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là :
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
5 chất thỏa mãn điều kiện là saccarozơ; etylen glicol; anbumin; axit axetic; glucozơ