Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 4 2018 lúc 5:55

Đáp án: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 4 2019 lúc 7:42

Đáp án B

like => alike

(to) look alike: nhìn giống nhau, tương tự nhau

Dịch nghĩa: Thỏ nhà và thỏ rừng trông rất giống nhau và thường bị nhầm lẫn với nhau.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 11 2017 lúc 3:18

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2019 lúc 2:59

Đáp án A

Sửa lại: always have believed => have always believed
Động từ chỉ tần suất phải đi sau trợ động từ.
Dịch nghĩa: Chúng tôi luôn tin rằng sự trung thực là giải pháp tốt nhất trong các vấn đề cá nhân cũng như chuyên môn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 1 2019 lúc 9:48

Đáp án A

Sửa lại: always have believed => have always believed

Động từ chỉ tần suất phải đi sau trợ động từ.

Dịch nghĩa: Chúng tôi luôn tin rằng sự trung thực là giải pháp tốt nhất trong các vấn đề cá nhân cũng như chuyên môn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2019 lúc 4:42

Đáp án B

Kiến thức: S [ dreaming] + V [ is]
Ving là chủ ngữ động từ luôn ở dạng số ít.

it is => is

Tạm dịch: Mơ, cũng giống như các quá trình tâm hồn khác, là sản phẩm của não và hoạt động của nó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2018 lúc 3:57

Đáp án A

Trật tự từ

Sửa lại: always have believed => have always believed

Động từ chỉ tần suất phải đi sau trợ động từ.

Dịch nghĩa: Chúng tôi luôn tin rằng sự trung thực là giải pháp tốt nhất trong các vấn đề cá nhân cũng như chuyên môn.