Cho mạch điện gồm 2 tụ điện có điện dung C 1 , C 2 mắc nối tiếp với nhau. Biểu thức nào sai?
A. C B > C 1 , C 2
B. 1 C B = 1 C 1 + 1 C 2
C. U B = U 1 + U 2
D. Q B = Q 1 + Q 2
Cho mạch điện gồm 2 tụ điện có điện dung C 1 , C 2 mắc song song với nhau. Biểu thức nào sai?
A. C B > C 1 , C 2
B. C B = C 1 + C 2
C. U B = U 1 + U 2
D. Q B = Q 1 + Q 2
Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 10Ω và tụ điện có điện dung C = 2 π 10 - 4 F mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos 100 π t + π 4 (A). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức như thế nào?
A. u = - 80 2 cos 100 π t - π 2 (V)
B. u = 80 2 cos 100 π t + π 4 (V)
C. u = - 80 2 cos 100 π t + π 2 (V)
D. u = 80 2 cos 100 π t - π 4 (V)
Đáp án D
Điện dung của tụ điện
→ Phức hóa
Suy ra u = 80 2 cos 100 π t - π 4 (V)
Cho đoạn mạch MN theo thứ tự gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi A là điểm nối L với C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u M N = 100 2 cos ( 100 π t + φ ) V . Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên đoạn AM cực đại thì biểu thức điện áp trên đó là u M A = 200 2 cos 100 π tV . Nếu thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì lập biểu thức điện áp trên đoạn MA là
A. u MA = 100 6 cos 100 π t + π 6 V
B. u M A = 200 6 cos 100 π t + π 6 V
C. u MA = 100 6 cos 100 π t + π 3 V
D. u M A = 200 6 cos 100 π t + π 3 V
Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 10Ω và tụ điện có điện dung C = 2 π 10 - 4 F mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos 100 π + π 4 A. Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức như thế nào?
A. u = - 80 2 cos ( 100 πt - π 2 ) V
B. u = 80 2 cos ( 100 πt + π 2 )
C. u = - 80 2 cos ( 100 πt + π 2 )
D. u = 80 2 cos ( 100 πt - π 4 )
Đáp án D
+ Điện dung của tụ điện Z C = 1 C ω = 50 Ω
→ Phức hóa
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Biểu thức liên hệ của tần số góc ω với R, L, C là:
A. L 2 C L - R 2 C
B. L - R 2 C L C
C. L - R 2 C L 2 C
D. L - R 2 C L 2 C
Chọn D
tanφAB. tanφAM = -1 ⇔ Z L - Z C R . Z L R = -1
⇔ R2=ZL(ZC – ZL) = ωL( 1 ω C - ω L )
⇔ R2= L C - ω 2 L 2 ⇔ ω = L - R 2 C L 2 C
Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn dây thuần cảm L = 1 π và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 2 π F mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 2 cos 100 πt ( A ) . Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức
A. u = 200 2 cos 100 πt - π 4
B. u = 200 cos 100 πt - π 4
C. u = 200 2 cos 100 πt + π 4
D. u = 200 cos 100 πt + π 4
Cho mạch điện gồm 2 tụ điện có điện dung C 1 , C 2 mắc nối tiếp với nhau. Điện dung tổng hợp của mạch điện là:
A. 1 C B = 1 C 1 + 1 C 2
B. C B = C 1 + C 2
C. 1 C B = 1 C 1 - 1 C 2
D. C B = C 1 - C 2
Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn dây thuần cảm L = 1 π và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 2 π F mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 cos 100 πt ( A ) . Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức
A. u = 200 2 cos 100 πt - π 4
B. u = 200 cos 100 πt - π 4
C. u = 200 2 cos 100 πt + π 4
D. u = 200 cos 100 πt + π 4
Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn dây thuần cảm L = 1 π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 2 π F mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 cos 100 πt A . Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức
A. u = 200 2 cos 100 πt + π 4 V
B. u = 200 cos 100 πt + π 4 V
C. u = 200 2 cos 100 πt - π 4 V
D. u = 200 cos 100 πt - π 4 V