Điền số thích hợp vào ô trống:
Từ bốn chữ số 0; 3; 5; 9 có thể viết được ... số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5
Điền số thích hợp vào ô trống:
Từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 có thể viết được tất cả ... số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 9.
Để lập được số chia hết cho 9 thì các số đó phải có tổng các chữ số chia hết cho 9.
Ta có:
0+1+3=4; 4 không chia hết cho 9.
0+1+5=6; 6 không chia hết cho 9.
0+3+5=8; 8 không chia hết cho 9.
1+3+5=9; 9 chia hết cho 9.
Do đó các số có 3 chữ số chia hết cho 9 được lập từ bốn chữ số 0;1;3;5 sẽ gồm các chữ số 1;3;5.
Từ ba chữ số 1;3;5 ta viết được các số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 9 là:
135;153;315;351;513;531.
Có 6 số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 9.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 6.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Từ bốn chữ số 3; 5; 6; 9 có thể viết được tất cả ... số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Để lập được số chia hết cho 3 thì các số đó phải có tổng các chữ số chia hết cho 3.
Ta có :
3+5+6=14; 14 không chia hết cho 3.
3+5+9=17; 17 không chia hết cho 3.
3+6+9=18; 18 chia hết cho 3.
5+6+9=20; 20 không chia hết cho 3.
Do đó các số có 3 chữ số chia hết cho 3 được lập từ bốn chữ số 3;5;6;9 sẽ gồm các chữ số 3;6;9.
Từ ba chữ số 3;6;9 ta viết được các số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 là:
369;396;639;693;936;963.
Có 6 số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 6.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Từ bốn chữ số 0, 4, 5, 7 có thể viết được số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
Để lập được số chia hết cho 2 thì các số đó phải có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8.
Do đó các số có chia hết cho 2 được lập từ bốn chữ số 0,4,5,7 phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 4.
Từ bốn chữ số 0,4,5,7 ta viết được các số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2 là:
450;470;540;570;740;750;504;574;704;754.
Có 10 số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10.
A) số 0
B) số 4
C) số 1 hoặc số 4 hoặc số 7
Câu 2
Các số viết đc là: 3089;3090;3809;3890;3908;3980;8039;8093;8903;8930;8309;8390;9038;9083;9308;9380;98039830
*No copy*
Vui lòng k cho mik ặ =33
Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số có ba chữ số và là số:
a) Chia hết cho 2:
b) Chia hết cho 3:
c) Chia hết cho 5:
d) Chia hết cho 9:
a) Chia hết cho 2:
b) Chia hết cho 3:
c) Chia hết cho 5:
d) Chia hết cho 9:
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 2 16:57
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là
Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là
Câu 4:
Tìm chữ số , biết chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời:
Câu 5:
Số nguyên tố lớn nhất có ba chữ số là
Câu 6:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là
Câu 7:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Câu 8:
Số tự nhiên thỏa mãn chia hết cho là
Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là
câu 1: 8844
câu 2: 1032
câu 3: 100008
câu 4: 15
câu 5: 997
câu 6: có 7
câu 7: 4
câu 8: ?!?!
câu 9: có 2
Cho 4 chữ số 5;0;1;4, hãy viết các số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 9:
Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là
Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm của số 234 để được số có bốn chữ số và là số.
a, Chia hết cho 2: .............; ...............; ...........; ................; .............. .
b, chia hết cho3: .............; ..............; ..............; ............. .
c, chia hết cho5: .............; .............. .
d, chia hết cho9: ................. .
a)Cho 4 chữ số 5;0;1;4,hãy viết các số ...v...v và...v...v là:540;450;504.
chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:150;510;501.
b)chia hết cho 2:2344;2342;2340;2348;2346.
chia hết cho 3:2340;2343;2346;2349.
chia hết cho 5:2340;2345.
chia hết cho 9:2349.
bạn nè cái chỗ câu d mình nói thêm:2340 cũng chia hết cho 9 nữa đó nha!
nhớ tick cho mình nha
Các bạn ơi bài bên trên là a còn bài bên dưới là b
Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2.
a) Hãy viết ít nhất ba số có ba chữ số ( ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 9.
b) Hãy viết một số có ba chữ số ( ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
a) Hãy chọn ra ba chữ số có tổng là 9 (6; 1; 2), rồi dựa vào chúng để viết …
Đáp án : 612; 621; 126
b) Hãy chọn ra ba chữ số có tổng là 3, hoặc 6 ( 0; 1; 2), rồi dựa vào chúng để viết…
Đáp án : 120
Nói thêm: a) Còn có thể viết ba số nữa là : 162; 216; 261.
b) Còn có thể viết ba số nữa là: 102; 201; 210.
Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2.
a) Hãy viết ít nhất ba số có ba chữ số ( ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 9.
b) Hãy viết một số có ba chữ số ( ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
a) Hãy chọn ra ba chữ số có tổng là 9 (6; 1; 2), rồi dựa vào chúng để viết …
Đáp án : 612; 621; 126
b) Hãy chọn ra ba chữ số có tổng là 3, hoặc 6 ( 0; 1; 2), rồi dựa vào chúng để viết…
Đáp án : 120
Nói thêm: a) Còn có thể viết ba số nữa là : 162; 216; 261.
b) Còn có thể viết ba số nữa là: 102; 201; 210.