Chọn chữ điền vào chỗ trống :
a) Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
b) Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào ô trống :
a)
- (xâu, sâu) : sâu bọ, xâu kim
- (sắn, xắn) : củ sắn, xắn tay áo
- (xinh, sinh) : sinh sống, xinh đẹp
- (sát, xát) : xát gạo, sát bên cạnh.
b)
Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a) - (lối, nối) : nối liền, lối đi
- (lửa, nửa) : ngọn lửa, một nửa
b) - (ước, ướt) : ước mong, khăn ướt
- (lược, lượt) : lần lượt, cái lược
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống ?
a) chuông xe đạp kêu kính coong, vẽ đường cong
b) làm xong việc, cái xoong
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a) (kheo, khoeo): khoeo chân
b) (khỏe, khoẻo): người lẻo khoẻo
c) (nghéo, ngoéo): ngoéo tay.
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a)
- (chúc, trúc) : cây trúc, chúc mừng
- (chở, trở) : trở lại, che chở
b)
- (bệt, bệch) : ngồi bệt, trắng bệch
- (chết, chếch) : chênh chếch, đồng hồ chết
Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4
A. 1 ; 2 ; ...9
B. 0 ;1 ; 2 ; ...9
C. 0
D. 0 ; 1
Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy chỉ có −5,07 < −5,04. Do đó ô trống cần điền là số 0
Đáp án cần chọn là: C
Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -11,29 < - 11,...9
A. 1 ; 2;...9
B. 3
C. ∅
D. 0 ; 1
Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy −11,29 < −11,09 và −11,29 < −11,19. Do đó ô trống cần điền có thể là số 0 hoặc 1.
Đáp án cần chọn là: D
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a)
-(sương, xương) : sương mù, cây xương rồng
- (sa, xa) : đất phù sa , đường xa
- (sót, xót) : xót xa, thiếu sót
b)
- (chiết, chiếc) : chiết cành, chiếc lá
- (tiết, tiếc) : nhớ tiếc, tiết kiệm
- (biết, biếc) : hiểu biết, xanh biếc
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
a) cây sấu, chữ xấu.
san sẻ, xẻ gỗ.
xắn tay áo, củ sắn.
b) kiêu căng, căn dặn.
nhọc nhằn, lằng nhằng.
vắng mặt, vắn tắt