Cho mạch như hình vẽ:
E 1 = 24 V , E 2 = 6 V , r 1 = r 2 = 1 Ω ; R 1 = 5 Ω ; R 2 = 2 Ω . R là biến trở. Với giá trị nào của biến trở thì công suất trên R đạt cực đại, giá trị cực đại đó là?
A. 4W
B. 2W
C. 3W
D. 1W
Cho mạch điện như hình. E = 12 V; r = 2 Ω. Công suất của nguồn là 24 W. R = ?
a) 6 Ω.
b) 8 Ω.
c) 10 Ω.
d) 4 Ω.
Dòng điện qua mạch:
\(I=\dfrac{\xi}{r+R}=\dfrac{12}{2+R}\)
Công suất nguồn:
\(P=\xi\cdot I=12\cdot\dfrac{12}{2+R}=24W\)
\(\Rightarrow R=4\Omega\)
Chọn D.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1 Ω , điện dung tụ C = 4 μ F . Đèn Đ có ghi 6 V - 6 W . Các điện trở R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω ; R P = 2 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng Cu.
1/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
A. 5 Ω
B. 5,75 Ω
C. 6,75 Ω
D. 18 Ω
1/ Dòng điện một chiều không qua tụ điện nên đoạn được bỏ đi và mạch điện vẽ lại như hình.
Chọn A
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài.
A. 5 Ω
B. 3 Ω
C. 6 Ω
D. 12 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ gồm 2 nguồn giống nhau mỗi nguồn có E= 12 V, r = 0,5 Ω, R1 = 10 Ω, R3= 6 Ω, R2 là đèn ( 6 V- 9 W). 1. Tính cường độ dòng điện chạy trong toàn mạch? 2. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn? 3. Tính hiệu suất của nguồn? 4. Tính công suất của nguồn? 5. Tính số chỉ của Ampe kế? 6. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong thời gian 5 phút? 7. Đèn sáng như thế nào?
\(\xi=\xi_1+\xi_2=12+12=24V\)
\(r=n\cdot r=2\cdot0,5=1\Omega\)
\(R_Đ=\dfrac{U_Đ^2}{P_Đ}=\dfrac{6^2}{9}=4\Omega\)
\(R_{3Đ}=R_3+R_Đ=6+4=10\Omega\)
\(R_N=\dfrac{R_1\cdot R_{3Đ}}{R_1+R_{3Đ}}=\dfrac{10\cdot10}{10+10}=5\Omega\)
\(I=\dfrac{\xi}{r+R_N}=\dfrac{24}{1+5}=4A\)
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1 Ω , điện dung tụ C = 4 μ F . Đèn Đ có ghi 6 V - 6 W . Các điện trở R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω ; R P = 2 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng Cu.
3/ Tính điện tích trên tụ C
A. 416 μ C
B. 88 μ C
C. 32 μ C
D. 56 μ C
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r = 0,2 Ω mắc như hình vẽ. Đèn Đ loại 6 V-12 W; R1 = 2,2 Ω ; R2 = 4 Ω ; R3 = 2 Ω . Tính U MN và cho biết đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao?
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
c. Điện tích của tụ điện.
A. 28 μ C
B. 56 μ C
C. 28 C
D. 56 C
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
b. Khối lượng bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.
A. 12, 8 kg
B. 12,8 g
C. 6,4 kg
D. 6,4 g
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 Ω ; R 1 = 1 Ω ; R 2 = R 3 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Tính:
a) Cường độ dòng điện trong mạch chính.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu R 4 , R 3 .
c) Công suất và hiệu suất của nguồn điện.
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 W; tụ điện có điện dung C = 4 mF; đèn Đ loại 6 V-6 W; các điện trở có giá trị R 1 = 6 ; R 2 = 4 ; bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R p = 2 . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a) Điện trở tương đương của mạch ngoài.
b) Khối lượng Cu bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.
c) Điện tích của tụ điện.