Lê Quỳnh  Anh

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 11 2019 lúc 16:58

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Chronic respiratory diseases (CRDs) are diseases of the airways and other structures of the lung.”.

Dịch: Bệnh đường hô hấp mãn tính là nhưng bệnh của ống dẫn khí và nhưng cấu trúc khác của phổi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 8 2019 lúc 14:28

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “In addition to tobacco smoke, other risk factors include air pollution, occupational chemicals and dusts, and frequent lower respiratory infections during childhood.”.

Dịch: Bên cạnh hút thuốc, những nguy cơ khác bao gồm ô nhiễm không khí, bụi và hoá chất đặc thù nghề nghiệp, và những phôi nhiễm hô hấp thấp hơn khi còn nhỏ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2018 lúc 10:13

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “CRDs are not curable”.

Dịch: Bệnh đường hô hấp mãn tính không chữa được.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 6 2018 lúc 11:36

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “The WHO Global Alliance against CRDs (GARD) has a vision of a world in which all people breathe freely, and focuses in particular on the needs of people with CRDs in low-income and middle-income countries.”.

Dịch: Liên minh toàn cầu chống lại bệnh đường hô hấp của WHO đã mong về 1 thế giới không bệnh đường hô hấp, và tập trung đặc biệt vào người bệnh ở các nước thu nhập tầm trung và thấp.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 8 2018 lúc 13:22

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “medicine” cần một tính từ.

prevention (n): sự phòng ngừa

preventive (adj): phòng ngừa

preventive medicine: y tế dự phòng

Sửa: prevention => preventive

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp quan trọng nhất của y tế dự phòng để bảo vệ người dân khỏi các bệnh và lây nhiễm.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2019 lúc 2:57

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Trước danh từ cần có một tính từ.

prevention (n): sự dự phòng

Sửa: prevention => preventive (adj): có tính dự phòng

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp ý tế dự phòng quan trọng nhất để bảo vệ dân số khỏi việc bị nhiễm bệnh và lây truyền bệnh.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 8 2018 lúc 4:38

Đáp án C

Có bao nhiêu loại bệnh được đề cập trong đoạn văn?

A. 5                                 B. 6                                 C. 7                         D. 8

Căn cứ vào đoạn văn thứ 4: The decrease in quality of air leads to several respiratory problems including asthma or lung cancer. Chest pain, congestion, throat inflammation, cardiovascular disease, respiratory disease are some of diseases that can be caused by air pollution.

(Việc giảm chất lượng không khí dẫn đến một số vấn đề hô hấp bao gồm hen suyễn hoặc ung thư phổi. Đau ngực, nghẹt mũi, viêm cổ họng, bệnh tim mạch, bệnh hô hấp là một số bệnh có thể có nguyên nhân do ô nhiễm không khí.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 8 2019 lúc 11:00

Đáp án C

Có bao nhiêu loại bệnh được đề cập trong đoạn văn?

A. 5          

B. 6

C. 7

D. 8

Căn cứ vào đoạn văn thứ 4: The decrease in quality of air leads to several respiratory problems including asthma or lung cancer. Chest pain, congestion, throat inflammation, cardiovascular disease, respiratory disease are some of diseases that can be caused by air pollution.

(Việc giảm chất lượng không khí dẫn đến một số vấn đề hô hấp bao gồm hen suyễn hoặc ung thư phổi. Đau ngực, nghẹt mũi, viêm cổ họng, bệnh tim mạch, bệnh hô hấp là một số bệnh có thể có nguyên nhân do ô nhiễm không khí.)

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 7 2018 lúc 5:19

Đáp án C

Có bao nhiêu loại bệnh được đề cập trong đoạn văn?

A. 5                               B. 6                                C. 7                        D. 8

Căn cứ vào đoạn văn thứ 4: The decrease in quality of air leads to several respiratory problems including asthma or lung cancer. Chest pain, congestion, throat inflammation, cardiovascular disease, respiratory disease are some of diseases that can be caused by air pollution.

(Việc giảm chất lượng không khí dẫn đến một số vấn đề hô hấp bao gồm hen suyễn hoặc ung thư phổi. Đau ngực, nghẹt mũi, viêm cổ họng, bệnh tim mạch, bệnh hô hấp là một số bệnh có thể có nguyên nhân do ô nhiễm không khí.)

Bình luận (0)