Lê Quỳnh  Anh
Some people return to college as mature students and take full- or part-time training courses in a skill will help them to get a job. The development of open learning, (1)______ it possible to study when it is convenient for the students, has increased the opportunities available (2)_______ many people. This type of study was formerly restricted to book-based learning and (3)________ course but now includes courses on TV, CD-ROM or the Internet, and self-access courses at language or computer ce...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2017 lúc 18:02

Đáán A

Gii thích: make it + adj + to do something

make it impossible to Vo ( làm cho không th

Dch: S phát trin ca vic hc m, làm cho nó có th được hc khi nào thun tin cho sinh viên, làm gia tăng cơ hi có cho nhiu người. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 3 2018 lúc 6:37

Đáán C

Gii thích: vailable to someone: có sn, rng m cho ai đó

Dch: S phát trin ca vic hc m, làm cho nó có th được hc khi nào thun tin cho sinh viên, làm gia tăng cơ hi có cho nhiu người.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2019 lúc 10:32

Đáán B

Gii thích:  the remains (n): tàn tích                    

the rest (n): (người/ vt) còn li

the excess (n): s vượt quá                        

the left (n): (người vt) còn sót li, b b li

Tm dch: Khong mt na trong s h c gng nhn ly bng cp và k năng giúp h trong công vic trong khi s còn li tham gia môn hc gii trí để tha mãn cá nhân.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 1 2018 lúc 1:53

Đáán C

Gii thích:  whereas: trong khi                            

that: rng

when: khi                                

otherwise: ngược li

Dch: Người M tin rng giáo dc là quan trng  tt  c các giai đon ca cuđời và không nên ngng li khi bn có được công viđầu tiên.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 11 2018 lúc 15:17

Đáp án C

Kiến thức: Giới từ 

Giải thích: available to someone: có sẵn, rộng mở cho ai đó

The development of open learning, (26)______ it possible to study when it is convenient for the students, has increased the opportunities available (27)______ many people.  

Tạm dịch: Sự phát triển của việc học mở, làm cho nó có thể được học khi nào thuận tiện cho sinh viên, làm gia tăng cơ hội có cho nhiều người.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2019 lúc 13:59

Đáp án D

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích: 

correspondence courses: các khóa học tương ứng

This  type  of  study  was  formerly  restricted  to  book-based  learning  and  (28)______  course  but  now  includes courses on TV.

Loại hình học tập này trước đây bị hạn chế với việc học dựa vào sách và các khóa học tương ứng nhưng bây giờ khóa học bao gồm trên ti vi, CD-Rom hay Internet, và khóa học tự truy cập ở trung tâm ngôn ngữ hoặc trung tâm máy tính.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 12 2018 lúc 18:15

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: 

the remains (n): tàn tích

the rest (n): (người/ vật) còn lại

the excess (n): sự vượt quá

the left (n): (người vật) còn sót lại, bị bỏ lại

About half of them are trying to get qualifications and skills to help them with their jobs, the (30)______ are taking recreational subjects for personal satisfaction. 

Tạm dịch: Khoảng một nửa trong số họ cố gắng nhận lấy bằng cấp và kỹ năng giúp họ trong công việc trong khi số còn lại tham gia môn học giải trí để thỏa mãn cá nhân. 

Dịch đoạn văn: 

Nhiều người trở lại trường đại học như một sinh viên trưởng thành và tham gia khóa đào tạo kỹ năng toàn thời gian hoặc bán thời gian điều này giúp họ có một công việc. Sự phát triển của việc học mở, làm cho nó có thể được học khi nào thuận tiện cho sinh viên, làm gia tăng cơ hội có cho nhiều người. Loại hình học tập này trước đây bị hạn chế với việc học dựa vào sách và các khóa học tương ứng nhưng bây giờ khóa học bao gồm trên ti vi, CD-Rom hay Internet, và khóa học tự truy cập ở trung tâm ngôn ngữ hoặc trung tâm máy tính.

Người Mỹ tin rằng giáo dục là quan trọng ở tất  cả các giai đoạn của cuộc đời và không nên ngừng lại khi bạn có được công việc đầu tiên. Khoảng 40% người lớn tham gia một số lợi hình giáo dục chính quy. Khoảng một nửa trong số họ cố gắng nhận lấy bằng cấp và kỹ  năng giúp họ trong công việc trong khi số còn lại tham gia môn học giải trí để thỏa mãn cá nhân. Trường học và cộng đồng đại học sắp xếp các lớp học buổi tối, và danh sách khóa học được công bố bởi hội đồng quản trị giáo dục.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2019 lúc 11:36

Đáp án C

Kiến thức: liên từ

Giải thích: 

whereas: trong khi

that: rằng

when: khi

otherwise: ngược lại

Americans believe that education is important at all stage of life and should not stop (29)______ people get their first job. 

Tạm dịch: Người Mỹ tin rằng giáo dục là quan trọng ở tất  cả các giai đoạn của cuộc đời và không nên ngừng lại khi bạn có được công việc đầu tiên.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 10 2018 lúc 13:59

Đáp án A

Tobe available to sbd/smt: có sẵn, có hiệu lực, có giá trị đối với ai/cái gì

Bình luận (0)