Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2017 lúc 5:31

Chọn đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2019 lúc 17:44

Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ

A. put up: xây dựng, đề cử                             B. put off: trì hoãn

C. put out: dập tắt                                           D. put on: mặc, đội

Tạm dịch: Vì đã muộn rồi, những cậu con trai quyết định tắt lửa trại và chui vào túi ngủ của mình.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2019 lúc 13:59

Đáp án A.

Cấu trúc “S + manage + to V-inf”, nghĩa là “Ai đó xoay sở/cố gắng để làm gì”

Dịch câu: Đường rất tắc nhưng chúng tôi vẫn xoay sở để đến được sân bay kịp giờ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2018 lúc 9:46

Đáp án B

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

Consequently: do đó, bởi thế

Nevertheless = However: tuy nhiên, mặc dù vậy

Even though + mệnh đề: dù cho, mặc dù; đứng đầu không có dấu phẩy hoặc giữa câu

In spite of + danh từ/V-ing: dù cho, mặc dù

Tạm dịch: Bầu trời xám xịt và nhiều mây. Tuy nhiên, chúng tôi đã đi đến bãi biển. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2017 lúc 5:51

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. announced: thông báo, công bố                 B. spoke: nói

C. declared: tuyên bố                                     D. delivered: phân phối

Tạm dịch: Thời gian đã hết và giám khảo công bố kết quả.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2019 lúc 12:21

Chọn C

S + to be + too + adj + (for somebody) + to + V: Quá để làm gì

Chiếc đàn piano này của nặng để bất kì ai có thể bê đi được.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 6 2018 lúc 2:01

Đáp án A

Cậu bé quá béo để chạy được xa. 

= A. Cậu bé quá béo và không thể chạy được xa. 

Cấu trúc: S tobe too adj to V: quá như thế nào đến nỗi không làm được gì. 

Các đáp án còn lại sai nghĩa: 

B. Sự béo tốt của cậu bé đã không ngăn cản được cậu chạy xa. 

C. Cậu bé phải chạy rất nhiều vì cậu quá béo. 

D. Cậu bé bị ốm vì cậu quá béo.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 3 2017 lúc 9:19

Đáp án là B

Kiến thức: Từ loại + từ vựng

Science (n): khoa học

Scientist (n): nhà khoa học

Scientific (adj): có tính khoa học

Scientifically (adv): một cách khoa học

So sánh nhất [ the greatest] + danh từ

Câu này dịch như sau: Anh ấy là nhà khoa học tuyệt vời nhất của mọi thời đại

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 9 2017 lúc 1:55

Đáp án C.

A. Interesting (adj): thú vị.

B. Satisfactory (adj): thoả mãn.

C. Stressfull (adj): căng thẳng.

D. Wonderful (adj): tuyệt vời.

Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.

Bình luận (0)