Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Thank you for your support, which ______ me through the hard time I had last month.
A. pulled
B. went
C. led
D. jumped
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Thank you for _____________ me.
A. invite
B. invited
C. invitation
D. inviting
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I have had such important decisions _____ for the last three months.
A. to make
B. to do
C. to give
D. to put
Đáp án A
Cấu trúc: make decisions: đưa ra quyết định
Tạm dịch: Tôi đã từng đưa ra những quyết định quan trọng cho 3 tháng vừa qua
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- I have gone to the doctor‟s to have a checkup.
- You _______ You just had your check-up last week!
A. don’t need to go
B. needn't go
C. didn’t need to go
D. needn’t have gone
D
Don’t need to Vo: không cần làm gì ( ở hiện tại)
Needn’t + Vo: không cần phải ( ở hiện tại)
Didn’t need to + Vo: đã không cần ( ở quá khứ)
Needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần làm gì đó (trong quá khứ)
Tạm dịch: Tôi đã đến bác sĩ để khám tổng quát. - Bạn đáng lẽ ra không cần đi. Bạn đã khám tổng quát tuần trước rồi.
=> Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“I have gone to the doctor's to have a check up.” – “You _______.You just had your check-up last week!”
A. didn't need to go
B. needn’t have gone
C. needn’t go
D. don’t need to go
Đáp án B
Diễn tả hành động không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm) → dùng cấu trúc “needn’t have + PII”
Dịch: “Tôi vừa mới đu đến gặp bác sĩ để kiểm tra.” – “Lẽ ra bạn không cần phải đi. Bạn đã kiểm tra chỉ vừa mới tuần trước thôi mà!”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
– I have gone to the doctor’s to have a checkup.
- You _______ You just had your check-up last week!
A. don’t need to go
B. needn’t go
C. didn’t need to go
D. needn’t have gone
Đáp án D
Don’t need to Vo: không cần làm gì ( ở hiện tại)
Needn’t + Vo: không cần phải ( ở hiện tại)
Didn’t need to + Vo: đã không cần ( ở quá khứ)
Needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần làm gì đó (trong quá khứ)
Tạm dịch: Tôi đã đến bác sĩ để khám tổng quát. - Bạn đáng lẽ ra không cần đi. Bạn đã khám tổng quát tuần trước rồi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John ______ this task yesterday morning, but I did it for him. He owes me a thank-you.
A. must have completed
B. may have completed
C. should have completed
D. could have completed
Đáp án C
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
must have done sth: chắc hẳn đã làm gì
may have done sth: có thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)
should have done sth: nên đã làm gì (nhưng đã không làm)
could have done sth: có thể đã làm gì (chỉ năng lực khả năng)
Tạm dịch: John lẽ ra phải hoàn thành bài tập này sáng hôm qua, nhưng tôi đã làm điều đó cho anh ta. Anh ta nợ tôi một lời cảm ơn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John ______ this task yesterday morning, but I did it for him. He owes me a thank-you.
A. must have completed
B. may have completed
C. should have completed
D. could have completed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Thank you very much. I haven’t been to _____ party for ages.
A. so enjoyable
B. a so enjoyable
C. the so enjoyable
D.so enjoyable a
Đáp án D
Cấu trúc: S + V + so + adj + a/an + N (đếm được số ít) + that + clause
Tạm dịch: Cảm ơn rất nhiều. Đã lâu rồi tôi không đến 1 bữa tiệc thú vị như vậy.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Thank you very much. I haven’t been to_______party for ages.
A. so enjoyable
B. the so enjoyable
C. so enjoyable a
D. a so enjoyable
Đáp án C
Kiến thức: Cấu trúc nhấn mạnh với so
Giải thích:
Đối với danh từ đếm được số ít, chúng ta có cấu trúc sau:
S + V + so + adj + a + noun (đếm được số ít) +…
Tạm dịch: Cảm ơn rất nhiều. Tôi đã không đến một bữa tiệc thú vị như vậy rất lâu rồi.