From the four words or phrases (A, B, C or D), choose the one that best completes the sentence
It seems our application has been refused _______
A. point blank
B. bull ‘s eye
C. carte blanche
D. about- face
From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
The new director of the company seems to be an intelligent and ______ man
A. well-educated
B. well-educate
C. well-educational
D. well- education
Đáp án là A
Kiến thức: Cách thành lập tính từ ghép
Adv – Ved/ V3 => compound adj
Câu này dịch như sau: Giám đốc mới của công ty có vẻ như là một người đàn ông thông minh và có học thức
From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
My brother has been getting so ______ with me recently - I've no idea what's the matter with him
A. nervous
B. irritable
C. envious
D. unkind
Đáp án là B
Kiến thức: Tính từ + giới từ & từ vựng
Nervous(a): lo lắng
Irritable with: bực mình
Envious of: ghen tị
Unkind to: không tốt
Câu này dịch như sau: Anh tôi dạo này trở nên bực mình với tôi – Tôi không biết chuyện gì xảy ra với anh ấy
Mark the better A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word from the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
A young tourist has been declared _________after he got lost in the mountains last Monday
A. absent
B. deserter
C. vanished
D. missing
Đáp án là D.
Absent: vắng mặt
Deserter: bỏ trốn
Vanished: biến mất
Missing:thất lạc/ mất tích
Câu này dịch như sau: Một du khách trẻ đã bị tuyên bố mất tích sau khi đi lạc trên núi thứ hai tuần trước
From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
Michael was ______ with anger when he saw his car had been scratched
A. filled
B. fixed
C. loaded
D. stored
Đáp án là A
Fill: làm đầy
Fix: sửa chữa
Load: chở hàng hóa
Store: lưu trữ
Kiến thức: Cụm động từ
Be filled with: tràn ngập/ đầy
Câu này dịch như sau: Michael đầy tức giận khi nhìn thấy chiếc ô tô bị trầy xướt
Mark the better A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word from the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
A pet could_________a very special purpose in our life, as a companion
A. build
B. define
C. serve
D. form
Đáp án là C.
Build (v): xây dựng
Define (v): định nghĩa
Serve (v): phục vụ
Form (v): hính thành
Cụm từ: serve a purpose as sth [ đáp ứng một mục đích là]
Câu này dịch như sau: Một con thú cưng có thể đáp ứng mục đích đặc biệt trong cuộc đời chúng ta, như là một người bạn
From the four words or phrases (A, B, C or D), choose the one that best completes the sentence
When the Titanic started sinking, the passengers were ______.
A. weather- beaten
B. horrifying
C. apprehensive
D. panic- stricken
Đáp án là D
Weather-beaten: sạm nắng
Apprehensive: sợ hãi
Horrifying: sợ hãi [ tính từ chủ động, dùng cho vật]
Panic- stricken: sợ hãi
Câu này dịch như sau: Khi tàu Titanic bắt đầu chìm, các hành khách rất sợ hãi
From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
They say that a friend in ______ is a friend indeed
A. need
B. lack
C. wish
D. miss
Đáp án là A
Need: cần
Lack: thiếu hụt
Wish: ước
Miss: bỏ lỡ/ nhớ
Kiến thức: Thành ngữ
A fiend in need is a friend indeed: Một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự.
Câu này dịch như sau: Mọi người nói rằng một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự
From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
Solar energy is considered as one kind of ______ fuel
A. various
B. alternative
C. replacing
D. changing
Đáp án là B
Various: đa dạng
Alternative: thay thế
Replacing: thay thế
Changing: thay đổi
Cụm danh từ: alternative fuels [ nhiên liệu thay thế]
Câu này dịch như sau: Năng lượng mặt trời được xem như là một loại nguồn nhiên liệu thay thế.
From the four words or phrases (A, B, C or D), choose the one that best completes the sentence
I think you need a holiday to_______your batterie
A. get back
B. recharge
C. take up
D. change
Đáp án là D
Get back: trở lại
Recharge: nạp lại [ năng lượng]
Take up: chiếm lấy/ bắt đầu [ một sở thích]
Change: thay đổi
Cụm từ: Recharge one‟s batteries [ nghỉ ngơi để hồi sức]
Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ bạn cần một kỳ nghỉ để nghỉ ngơi lấy lại sức